Đọc nhanh: 遥遥无期 (dao dao vô kì). Ý nghĩa là: xa trong tương lai không xác định (thành ngữ); rất xa nó dường như là mãi mãi.
遥遥无期 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xa trong tương lai không xác định (thành ngữ); rất xa nó dường như là mãi mãi
far in the indefinite future (idiom); so far away it seems forever
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遥遥无期
- 也许 赫 克特 · 阿维拉 就 逍遥法外 了
- Có lẽ Hector Avila bỏ đi.
- 遥遥无期
- xa vời không có giới hạn về thời gian
- 天长地久 有时 尽 , 此恨绵绵 无 绝期 。 ( 长恨歌 )
- Thiên trường địa cửu hữu thì tận, thử hận miên miên vô tuyệt kỳ. Trời đất dài lâu tan có lúc, hận này dằng vặc mãi không thôi.
- 判决 无期徒刑
- kết án tù chung thân
- 我们 在 内华达 遥控 掠夺者 无人 飞行器
- Chúng tôi vận hành từ xa UAV Predator từ Nevada.
- 她 希望 有 一个 逍遥 的 假期
- Anh ấy mong có một kỳ nghỉ thoái mái.
- 从 这里 到 山顶 很遥
- Từ đây đến đỉnh núi rất xa.
- 公园 离 我们 家 很 遥远
- Công viên cách nhà chúng tôi rất xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
期›
遥›
lề mề; lôi thôi; kéo dàilay nhay
năm rộng tháng dài; ngày tháng dài lâu; cả thời gian dài
thời gian dài đăng đẳng; lâu như trời đất
dài đằng đẵng; dài dằng dặc
dần dà; lâu ngày
cứ thế mãi; cứ như vậy mãi (chỉ tình hình xấu)
không biết khi nào; không biết năm nào tháng nào; năm thìn bão lụt
cực kỳ xa xôi; không thể đạt được; xa vời vợi; ngoài tầm với
sắp tới; ngày một ngày hai sẽ xong; ở trong tầm tay
một sớm một chiều; thời gian ngắn ngủi
một cái búng tay (thành ngữ); ngay lập tứctrong chốc láttrong một thời gian ngắntrong ánh mắt lấp lánh
phù dutạm thời
thành công tính từng ngày
chưa bao lâu; không lâu trước đây; mới đây; chẳng lâu sau; chẳng bao lâu sau; mấy thuở
Việc Cấp Bách
tiến độ tính theo ngày; hiệu quả tính theo ngày
Một Ngày Kia, Sẽ Có Một Ngày, Cũng Có Ngày