Đọc nhanh: 计日奏功 (kế nhật tấu công). Ý nghĩa là: thành công tính từng ngày.
计日奏功 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thành công tính từng ngày
可以按日子来估计取得成功的时间奏凯成功,指日可待
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计日奏功
- 千方百计 振兴 渔业 注定 徒劳无功
- Nỗ lực không mệt mỏi để phát triển ngành công nghiệp đánh bắt cá cũng định mệnh sẽ không mang lại kết quả.
- 新 方法 奏 了 奇功
- Phương pháp mới đạt được thành tựu kỳ diệu.
- 他 成功 遥控 了 行动计划
- Anh ấy đã thành công chỉ huy kế hoạch hành động.
- 这个 计划 必 能 成功
- Kế hoạch này nhất định sẽ thành công.
- 他们 的 计划 成功 了 呢
- Kế hoạch của họ đã thành công rồi đấy.
- 我愿 他 早日 成功
- Tôi mong anh ấy sớm thành công.
- 明后天 是 双休日 , 你 打算 什么 计划 ?
- Ngày mai và ngày kia là hai ngày cuối tuần, bạn có kế hoạch gì không?
- 祝 你 的 事业 腾飞 , 早日 成功
- Chúc sự nghiệp của bạn bay cao, sớm thành công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
奏›
日›
计›