Đọc nhanh: 遥不可及 (dao bất khả cập). Ý nghĩa là: cực kỳ xa xôi; không thể đạt được; xa vời vợi; ngoài tầm với. Ví dụ : - 有时它似乎太困难,太遥不可及。 Có những lúc nó quá khó khăn, quá xa tầm với.. - 胜利现在对于她来说已遥不可及。 Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.. - 别小看自己的能力,但也别定出遥不可及的目标。 Đừng đánh giá thấp khả năng của bạn, nhưng cũng đừng đặt ra những mục tiêu không thể đạt được.
遥不可及 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cực kỳ xa xôi; không thể đạt được; xa vời vợi; ngoài tầm với
是非常遥远而不可到达,意指非常遥远、难以得到的东西。
- 有时 它 似乎 太 困难 , 太 遥不可及
- Có những lúc nó quá khó khăn, quá xa tầm với.
- 胜利 现在 对于 她 来说 已 遥不可及
- Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.
- 别 小看 自己 的 能力 , 但 也 别 定出 遥不可及 的 目标
- Đừng đánh giá thấp khả năng của bạn, nhưng cũng đừng đặt ra những mục tiêu không thể đạt được.
- 幸福 对 我 来说 是 一个 遥不可及 的 梦
- Hạnh phúc là một giấc mơ không thể đạt được đối với tôi.
- 愚人 追求 遥不可及 的 幸福
- Kẻ ngốc theo đuổi hạnh phúc ngoài tầm tay.
- 这种 本 就 遥远 的 前景 现在 更是 遥不可及
- Viễn cảnh vốn đã xa vời này nay lại càng xa vời hơn.
- 我 放弃 遥不可及 的 梦想
- Tôi từ bỏ những giấc mơ ngoài tầm với.
Xem thêm 5 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遥不可及
- 胜利 现在 对于 她 来说 已 遥不可及
- Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.
- 你 真的 愚不可及
- Bạn đúng là ngu không ai bằng.
- 别 小看 自己 的 能力 , 但 也 别 定出 遥不可及 的 目标
- Đừng đánh giá thấp khả năng của bạn, nhưng cũng đừng đặt ra những mục tiêu không thể đạt được.
- 我 放弃 遥不可及 的 梦想
- Tôi từ bỏ những giấc mơ ngoài tầm với.
- 愚人 追求 遥不可及 的 幸福
- Kẻ ngốc theo đuổi hạnh phúc ngoài tầm tay.
- 有时 它 似乎 太 困难 , 太 遥不可及
- Có những lúc nó quá khó khăn, quá xa tầm với.
- 幸福 对 我 来说 是 一个 遥不可及 的 梦
- Hạnh phúc là một giấc mơ không thể đạt được đối với tôi.
- 这种 本 就 遥远 的 前景 现在 更是 遥不可及
- Viễn cảnh vốn đã xa vời này nay lại càng xa vời hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
及›
可›
遥›