Đọc nhanh: 一朝一夕 (nhất triêu nhất tịch). Ý nghĩa là: một sớm một chiều; thời gian ngắn ngủi. Ví dụ : - 这不是一朝一夕能达到的。 Đây không phải ngày một ngày hai mà có thể đạt được.. - 这些问题不是一朝一夕能够解决的。 Những vấn đề này không phải một sớm một chiều có thể giải quyết được.
一朝一夕 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một sớm một chiều; thời gian ngắn ngủi
一个早晨或一个晚上指非常短的时间
- 这 不是 一朝一夕 能 达到 的
- Đây không phải ngày một ngày hai mà có thể đạt được.
- 这些 问题 不是 一朝一夕 能够 解决 的
- Những vấn đề này không phải một sớm một chiều có thể giải quyết được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一朝一夕
- 我朝 他 脸上 凑 了 一拳
- Tôi đấm phát vào mặt anh ấy.
- 一朝一夕
- Một sớm một chiều.
- 一年一度 七夕 日 , 牛郎织女 鹊桥会
- Cứ vào đêm mùng 7 tháng 7 hằng năm, Ngưu lang chức nữ lại gặp nhau trên cây cầu chim ô thước.
- 这些 问题 不是 一朝一夕 能够 解决 的
- Những vấn đề này không phải một sớm một chiều có thể giải quyết được.
- 学问 不可 一朝一夕 获得 的
- Học vấn không thể đạt được trong một sớm một chiều.
- 这 不是 一朝一夕 能 达到 的
- Đây không phải ngày một ngày hai mà có thể đạt được.
- 卫曾 是 周朝 一 强国
- Nước Vệ từng là một nước mạnh thời nhà Chu.
- 他 就是 这样 一个 人 喜怒无常 朝令夕改 说话 不算数
- Anh ấy là một người như vậy, tính tình thất thường, thay đổi từng ngày, nói lời không giữ lấy lời
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
夕›
朝›
một chútmột khoảng thời gian ngắn
một cái búng tay (thành ngữ); ngay lập tứctrong chốc láttrong một thời gian ngắntrong ánh mắt lấp lánh
trong nháy mắt; trong chớp mắt
thoáng cái; thoáng qua; trong nháy mắt; trong chớp mắt
Tồn Tại Muôn Thuở, Lâu Dài Như Trời Đất, Ngày Rộng Tháng Dài
quanh năm suốt tháng; năm này qua năm khác; lâu năm chầy tháng
xa trong tương lai không xác định (thành ngữ); rất xa nó dường như là mãi mãi
thời gian dài; đã bao năm tháng
dần dà; lâu ngày
năm này qua năm khác (thành ngữ)hàng năm hàng tháng
năm này tháng nọ; năm này tháng khác
xuyên qua những thời đại
Kéo Dài, Hồi Lâu Không Ngớt
dài đằng đẵng; dài dằng dặc
cao như núi và dài như sông (thành ngữ); (nghĩa bóng) cao quý và sâu rộng
quanh năm suốt tháng; năm này tháng nọ
lâu dài; ngày dài tháng rộng
ngày và đêmqua đêm cho đến rạng đông (thành ngữ); cả đêm dài
lâu ngày; lâu ngày dài tháng