Đọc nhanh: 曾几何时 (tằng kỉ hà thì). Ý nghĩa là: chưa bao lâu; không lâu trước đây; mới đây; chẳng lâu sau; chẳng bao lâu sau; mấy thuở. Ví dụ : - 曾几何时,这里竟发生了那么大的变化。 Mới đây thôi, không ngờ nơi đây lại phát sinh biến hoá lớn đến thế
曾几何时 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chưa bao lâu; không lâu trước đây; mới đây; chẳng lâu sau; chẳng bao lâu sau; mấy thuở
时间过去没有多久
- 曾几何时 , 这里 竟 发生 了 那么 大 的 变化
- Mới đây thôi, không ngờ nơi đây lại phát sinh biến hoá lớn đến thế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 曾几何时
- 他们 几乎 同时 到达
- Họ gần như đến cùng một lúc.
- 下雨 几个 小时 还 不停
- Mưa rơi mấy tiếng vẫn không ngừng.
- 上 大学 时 , 我 打过 几次 工
- Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.
- 曾几何时 , 这里 竟 发生 了 那么 大 的 变化
- Mới đây thôi, không ngờ nơi đây lại phát sinh biến hoá lớn đến thế
- 他 画 了 多个 立体 几何图形
- Anh ấy đã vẽ nhiều hình học không gian.
- 事实 已经 够 糟 的 了 , 何必 在 回忆 的 时候 还要 为难 自己
- Sự thật đã đủ tồi tệ, tại sao phải làm khó bản thân khi nhớ lại
- 他们 用 一周 时间 教 速成 英语课程 那 几天 可真 紧张
- "Họ dành một tuần để giảng dạy khóa học tiếng Anh nhanh, những ngày đó thực sự căng thẳng!"
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
何›
几›
时›
曾›