Đọc nhanh: 稍纵即逝 (sảo tung tức thệ). Ý nghĩa là: phù du, tạm thời.
稍纵即逝 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phù du
fleeting
✪ 2. tạm thời
transient
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稍纵即逝
- 有 的 书 必须 精读 , 有 的 只要 稍加 涉猎 即可
- có những quyển sách phải đọc kỹ, có những quyển chỉ cần đọc lướt qua là được.
- 这个 转瞬即逝 的 好 机会 被 他 牢牢 抓住 了
- Cơ hội thoáng qua này đã được anh ấy nắm chắc trong tay rồi.
- 不假思索 , 触机 即发
- không cần phải suy nghĩ, động đến là sẽ nảy ngay sáng kiến.
- 稍 有 不遂 , 即大 发脾气
- hơi không vừa ý một tí là nổi giận đùng đùng ngay
- 时间 是 如 一匹 奔腾 的 骏马 转瞬即逝
- Thời gian như con ngựa phi nước đại, nháy mắt thoáng qua
- 旋踵即逝
- một cái quay gót là biến mất
- 在 音乐家 的 脑海 里 , 一组 稍纵即逝 的 音符 逐渐 形成 一个 曲调
- Trong tâm trí của nhạc sĩ, một nhóm hợp âm thoáng qua dần thành một giai điệu.
- 不知不觉 , 高中 三年 时光 转瞬即逝
- Bất giác, ba năm cấp ba trôi qua trong chớp mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
即›
稍›
纵›
逝›
ánh chớp; tia đá lửa vốn là lời nói của Phật để chỉ sự vật lướt qua trong chớp mắt; sát na; vụt lướt qua hành động cấp tốc bỗng nhiên phát động.
nháy mắt thoáng qua; chỉ trong nháy mắt; nháy mắt một cái
nhất thời; phù dung sớm nở tối tàn
chưa bao lâu; không lâu trước đây; mới đây; chẳng lâu sau; chẳng bao lâu sau; mấy thuở
ngày tháng thoi đưa; thời gian như bóng câu qua cửa
trong chớp mắt; trong nháy mắt
Tồn Tại Muôn Thuở, Lâu Dài Như Trời Đất, Ngày Rộng Tháng Dài
xa trong tương lai không xác định (thành ngữ); rất xa nó dường như là mãi mãi
nghìn năm có một; dịp may hiếm có; thiên tải nhất thì
lề mề; lôi thôi; kéo dàilay nhay
năm rộng tháng dài; ngày tháng dài lâu; cả thời gian dài
lâu dài; ngày dài tháng rộng