Đọc nhanh: 弹指之间 (đạn chỉ chi gian). Ý nghĩa là: một cái búng tay (thành ngữ); ngay lập tức, trong chốc lát, trong một thời gian ngắn.
弹指之间 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. một cái búng tay (thành ngữ); ngay lập tức
a snap of the fingers (idiom); in an instant
✪ 2. trong chốc lát
in a flash
✪ 3. trong một thời gian ngắn
in a short moment
✪ 4. trong ánh mắt lấp lánh
in the twinkling of an eye
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弹指之间
- 人 与 人 之间 要 互相 友爱
- Giữa người với người cần yêu thương lẫn nhau.
- 弹指之间
- trong nháy mắt; trong chốc lát.
- 两个 队 之间 有 差距
- Giữa hai đội có sự chênh lệch.
- 两国之间 的 差距 正在 扩大
- Khoảng cách giữa hai quốc gia đang mở rộng.
- 两国之间 的 走廊 开放 了
- Hành lang giữa hai nước đã được mở.
- 一夜之间 , 他 成为 了 一名 网红
- Chỉ qua một đêm, anh ấy đã trở thành một người nổi tiếng trên mạng.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
弹›
指›
间›
ánh chớp; tia đá lửa vốn là lời nói của Phật để chỉ sự vật lướt qua trong chớp mắt; sát na; vụt lướt qua hành động cấp tốc bỗng nhiên phát động.
nhất thời; phù dung sớm nở tối tàn
một sớm một chiều; thời gian ngắn ngủi
chưa bao lâu; không lâu trước đây; mới đây; chẳng lâu sau; chẳng bao lâu sau; mấy thuở