Đọc nhanh: 久而久之 (cửu nhi cửu chi). Ý nghĩa là: dần dà; lâu ngày. Ví dụ : - 机器要不好好养护,久而久之就要生锈。 máy móc nếu không bảo dưỡng tốt, lâu ngày sẽ bị han rỉ.
久而久之 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dần dà; lâu ngày
经过了相当长的时间
- 机器 要 不 好好 养护 , 久而久之 就要 生锈
- máy móc nếu không bảo dưỡng tốt, lâu ngày sẽ bị han rỉ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 久而久之
- 他们 才 认识 不久 , 谈不上 莫逆之交
- Bọn họ mới quen biết không lâu, chưa tới mức gọi là tâm đầu ý hợp.
- 我们 离别 数年 之久 了
- Chúng ta đã xa cách nhiều năm rồi.
- 如入 鲍鱼之肆 , 久 而 不 闻其臭
- giống như vào hàng mắm lâu ngày không ngửi thấy mùi hôi thối nữa
- 他 当 医生 之后 不久 改行 从事 教学 工作
- Anh ấy sau khi làm bác sĩ không lâu liền đổi nghề tham gia dạy học.
- 在 你 爸 走 之 前不久
- Không lâu trước khi cha của bạn.
- 机器 不 好好 养护 , 久而久之 就要 生锈
- Máy không được bảo trì tốt sẽ bị rỉ theo thời gian.
- 机器 要 不 好好 养护 , 久而久之 就要 生锈
- máy móc nếu không bảo dưỡng tốt, lâu ngày sẽ bị han rỉ.
- 中国 历史悠久 而 丰富
- Lịch sử Trung Quốc lâu đời và phong phú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
久›
之›
而›
lâu ngày; lâu ngày dài tháng
cứ thế mãi; cứ như vậy mãi (chỉ tình hình xấu)
xa trong tương lai không xác định (thành ngữ); rất xa nó dường như là mãi mãi
thời gian dài đăng đẳng; lâu như trời đất
dài đằng đẵng; dài dằng dặc
quanh năm suốt tháng; năm này tháng nọ
thường xuyên qua lại; đi lại với nhau