Đọc nhanh: 指日可待 (chỉ nhật khả đãi). Ý nghĩa là: sắp tới; ngày một ngày hai sẽ xong; ở trong tầm tay. Ví dụ : - 计划的完成指日可待。 việc hoàn thành kế hoạch đã ở trong tầm tay.
指日可待 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sắp tới; ngày một ngày hai sẽ xong; ở trong tầm tay
(事情、希望等) 不久就可以实现
- 计划 的 完成 指日可待
- việc hoàn thành kế hoạch đã ở trong tầm tay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指日可待
- 可以 给 他 修指甲
- Chúng tôi có thể thử làm móng tay cho anh ấy.
- 参加 她 的 演奏会 的 观众 屈指可数
- Số khán giả đến tham dự buổi diễn hòa nhạc đếm trên đầu ngón tay.
- 人家 待 你 可 真不错
- Mọi người đối xử với anh thật tốt.
- 书稿 已经 付排 , 不日 即可 与 读者 见面
- bản thảo đã đưa đi sắp chữ rồi, nay mai sẽ ra mắt độc giả.
- 计划 的 完成 指日可待
- việc hoàn thành kế hoạch đã ở trong tầm tay.
- 你 在 这里 的 时间 已 屈指可数
- Thời gian của tôi ở đây còn đếm trên đầu ngón tay rồi.
- 大桥 已经 落成 , 日内 即可 正式 通车
- cầu đã làm xong, trong vài ngày nữa thì có thể chính thức thông xe.
- 他们 日复一日 地 等待 机会
- Họ chờ đợi cơ hội từng ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
可›
待›
指›
日›