Đọc nhanh: 有朝一日 (hữu triều nhất nhật). Ý nghĩa là: một ngày kia; sẽ có một ngày; cũng có ngày, bữa kia.
有朝一日 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một ngày kia; sẽ có một ngày; cũng có ngày
将来有一天
✪ 2. bữa kia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有朝一日
- 一些 细菌 对 人体 有益
- Một số vi khuẩn có lợi cho cơ thể.
- 一个 星期 共有 七天
- Một tuần có bảy ngày.
- 有夏是 一个 古代 的 朝代
- Nhà Hữu Hạ là một triều đại cổ.
- 一个 男生 说 我 的 眼睛 很 有 魅惑 力
- Một cậu bạn khen đôi mắt của tôi rất có sức quyến rũ.
- 他 出国 有 一些 日子 了
- Anh ấy xuất ngoại một thời gian rồi.
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
- 她 有 一份 朝九晚五 的 工作
- Cô ấy có một công việc hành chính.
- 这个 软件 日渐 缺失 , 如果 不 及时处理 , 快 有 一天 他 被 坏掉
- Cái phần mềm này ngày càng nhiều lỗ hổng, nếu không xử lý kịp thời, có ngày sẽ bị hỏng thôi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
日›
有›
朝›