Đọc nhanh: 地老天荒 (địa lão thiên hoang). Ý nghĩa là: dài đằng đẵng; dài dằng dặc.
地老天荒 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dài đằng đẵng; dài dằng dặc
见〖天荒地老〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地老天荒
- 我 可怜 的 老婆 啊 ! 他 悔恨 地说
- "Người vợ đáng thương của tôi ơi" Anh ấy hối hận nói
- 一起 风沙 , 天地 都 变得 灰蒙蒙 的
- gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.
- 明天 早上 老 地方 见 , 不见不散 哦
- Sáng mai chỗ cũ nhé, không gặp không về!
- 两个 人 天南地北 地 胡扯 了 一通
- Hai người bọn họ nói chuyện phiếm ở khắp mọi nơi.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 九天九地 ( 一个 在 天上 , 一个 在 地下 , 形容 差别 极大 )
- trên trời dưới đất; chênh lệch rất lớn.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 为 我 的 事 让 您老 特地 跑 一趟 , 真是 罪过
- vì việc của tôi mà phải phiền ông đi một chuyến, thật có lỗi quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
天›
老›
荒›
lâu dài; ngày dài tháng rộng
dần dà; lâu ngày
cứ thế mãi; cứ như vậy mãi (chỉ tình hình xấu)
xa trong tương lai không xác định (thành ngữ); rất xa nó dường như là mãi mãi
thời gian dài đăng đẳng; lâu như trời đất
sông cạn đá mòn; đá nát vàng phai; biển cạn đá mòn; non mòn biển cạn; sông có thể cạn đá có thể mònbể cạn đá mòn
trở nên kiên quyết hơn với thời gian trôi qua (thành ngữ)
sống lâu muôn tuổi; vạn thọ vô cương