Đọc nhanh: 避实就虚 (tị thật tựu hư). Ý nghĩa là: (thành ngữ) tránh xa chủ lực của kẻ thù và tấn công vào điểm yếu của hắn.
避实就虚 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (thành ngữ) tránh xa chủ lực của kẻ thù và tấn công vào điểm yếu của hắn
(idiom) stay clear of the enemy's main force and strike at his weak points
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 避实就虚
- 只要 虚心 , 就 会 进步
- Chỉ cần khiêm tốt, ắt sẽ tiến bộ.
- 人越 博学 , 就 越 谦虚
- Người càng thông thái càng khiêm tốn.
- 事情 办完 就 塌实 了
- việc làm xong là vững dạ rồi.
- 做 女人 就要 亭亭玉立 紧实 饱满
- Gotta giữ mọi thứ cao và chặt chẽ.
- 你 也 清楚 虚拟实境 系统 有多逊
- Bạn biết thực tế ảo khập khiễng như thế nào.
- 你 说 的 那件事 实在 是 子虚乌有
- câu chuyện bạn nói là không có thật
- 你 要 有 知识 , 你 就 得 参加 变革 现实 的 实践
- muốn có tri thức, bạn phải tham gia biến đổi thực tiễn hiện thực
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
就›
虚›
避›
lánh nặng tìm nhẹ; dễ làm khó bỏ; tránh nói vào vấn đề chính; trốn tránh gánh vác chuyện trọng đại, chỉ chọn chuyện thứ yếu; chọn việc nhẹ tránh việc nặng
tốt khoe xấu chephát huy ưu điểm loại bỏ khuyết điểm; đẹp đẽ phô ra, xấu xa đậy lại
giương đông kích tây; khua bên đông đánh bên tây; chiến thuật đánh lạc hướng đối phương; thanh đông kích tây
tránh chỗ thực, tìm chỗ hư; nhằm chỗ sơ hở mà đánh (ví với không thực tế)
luận sự; bàn việc; tuỳ việc mà xét
lánh nặng tìm nhẹ; tránh khó chọn dễ