Đọc nhanh: 计日程功 (kế nhật trình công). Ý nghĩa là: tiến độ tính theo ngày; hiệu quả tính theo ngày.
计日程功 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiến độ tính theo ngày; hiệu quả tính theo ngày
可以数着日子计算进度形容在较短期间就可以成功
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计日程功
- 不日启程
- vài hôm nữa là lên đường
- 他 计较 明天 的 行程 安排
- Anh ấy tính toán về hành trình ngày mai.
- 一日游 程
- hành trình một ngày
- 他 成功 遥控 了 行动计划
- Anh ấy đã thành công chỉ huy kế hoạch hành động.
- 他们 正在 重新 设计 业务流程
- Họ đang thiết kế lại các quy trình kinh doanh.
- 他 在 计算机 编程 方面 是 个 行家
- Anh ấy là một chuyên gia về lập trình máy tính.
- 他 父母 很 可能 给 他 严格执行 每日 日程
- Cha mẹ của anh ấy rất có thể đã giữ cho anh ấy một lịch trình hàng ngày nghiêm ngặt.
- 在 年终 联欢会 季节 , 晚上 是 几乎 不 可能 叫 到 计程车 的
- Trong mùa tiệc cuối năm, buổi tối gần như không thể gọi được taxi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
日›
程›
计›