Đọc nhanh: 无期 (vô kì). Ý nghĩa là: trong tương lai vô định, bản án vô thời hạn (tức là tù chung thân), không có thời gian cố định.
无期 khi là Phó từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. trong tương lai vô định
in the indefinite future
✪ 2. bản án vô thời hạn (tức là tù chung thân)
indefinite sentence (i.e. life imprisonment)
✪ 3. không có thời gian cố định
no fixed time
✪ 4. thời kỳ không xác định
unspecified period
✪ 5. không thời hạn
没有一定期限的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无期
- 即 无 他方 之 支援 , 也 能 按期 完成 任务
- cho dù không có chi viện của nơi khác, cũng có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn
- 遥遥无期
- xa vời không có giới hạn về thời gian
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
- 判决 无期徒刑
- kết án tù chung thân
- 这项 任务 无法 在短期内 完成
- Nhiệm vụ này không thể hoàn thành trong thời gian ngắn.
- 那 政权 被 推翻 以 後 有 一段 时期 是 无政府 状态
- Sau khi chính quyền bị lật đổ, có một giai đoạn thời gian là trạng thái vô chính phủ.
- 最后 一份 工作 学校 让 他 休 无限期 带薪休假
- Họ cho anh ta nghỉ phép không thời hạn ở công việc cuối cùng của anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
期›