Đọc nhanh: 遥遥 (dao dao). Ý nghĩa là: xa (về không gian); xa lắc, cách xa (về thời gian), diệu vợi; tít mù. Ví dụ : - 遥遥相对 cách nhau khá xa. - 遥遥领先 dẫn đầu khá xa. - 遥遥无期 xa vời không có giới hạn về thời gian
遥遥 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. xa (về không gian); xa lắc
形容距离远
- 遥遥相对
- cách nhau khá xa
- 遥遥领先
- dẫn đầu khá xa
✪ 2. cách xa (về thời gian)
形容时间长久
- 遥遥无期
- xa vời không có giới hạn về thời gian
✪ 3. diệu vợi; tít mù
很远
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遥遥
- 她 按 了 按 遥控器 的 按钮
- Cô nhấn nút trên điều khiển từ xa.
- 小孩 在 遥 玩具
- Đứa trẻ đang lắc đồ chơi.
- 妈妈 总是 遥控 我 的 生活
- Mẹ luôn điều khiển cuộc sống của tôi.
- 别 小看 自己 的 能力 , 但 也 别 定出 遥不可及 的 目标
- Đừng đánh giá thấp khả năng của bạn, nhưng cũng đừng đặt ra những mục tiêu không thể đạt được.
- 孩子 们 开心 地遥手
- Bọn trẻ vui vẻ vẫy tay.
- 她 希望 有 一个 逍遥 的 假期
- Anh ấy mong có một kỳ nghỉ thoái mái.
- 那 是 很 遥 的 记忆
- Đó là ký ức rất xa xưa.
- 她 的 家离 学校 很遥
- Nhà của cô ấy cách trường rất xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
遥›