Đọc nhanh: 报废重修通知书 (báo phế trọng tu thông tri thư). Ý nghĩa là: Thông báo sửa lại hàng bảo phế.
报废重修通知书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thông báo sửa lại hàng bảo phế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报废重修通知书
- 他 嗒 地 拿 着 通知书
- Anh ấy cầm thông báo với vẻ rầu rĩ.
- 经过 修理 , 报废 的 车床 又 复活 了
- qua tu sửa, máy tiện hỏng lại hoạt động trở lại.
- 录取 通知书
- Giấy gọi nhập học
- 请 通过 电报 通知 他们
- Vui lòng thông báo cho họ qua điện báo.
- 录取 通知书 已经 寄出
- Giấy báo trúng tuyển đã được gửi đi.
- 幸好 我 收到 了 录取 通知书
- May mắn thay tôi đã nhận được giấy báo nhập học rồi.
- 录取 通知书 什么 时候 发放
- Khi nào thông báo nhập học sẽ được phát?
- 这件 事 很 重要 , 一定 要 通知 到 每 一个 人
- Vấn đề này vô cùng quan trọng, nhất định phải thông báo cho từng người một.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
修›
废›
报›
知›
通›
重›