Đọc nhanh: 通知方 (thông tri phương). Ý nghĩa là: Người được thông báo.
通知方 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người được thông báo
我国过去在计划体制下,中国对外贸易运输公司是我国唯一的外贸货运代理公司,因此,提单上的通知方通常为外运公司。而到目前,有些进口商仍然习惯性地在通知方一栏填上外运公司的名字,事后又无委托,又不与通知方联系,造成货物到港后找不到真正的收货人。因此,在通知方一栏填写的必须是与进口商有代理关系的货运代理人。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通知方
- 他们 须 疏浚 运河 河道 轮船 方可 通航
- Để đảm bảo việc đi lại trên con sông, họ cần phải làm sạch và mở rộng đường thủy của kênh.
- 中 美 警方 通力合作 终于 抓住 了 恐怖分子
- Sự hợp tác giữa cảnh sát Trung Quốc và Mỹ cuối cùng đã bắt được những kẻ khủng bố.
- 学校 官方 通知 了 放假 时间
- Nhà trường chính thức thông báo thời gian nghỉ lễ.
- 警方 已 通知 各 店主 留意 伪钞
- Cảnh sát đã thông báo cho các chủ cửa hàng để chú ý đến tiền giả.
- 一直 拖 到 他们 寄 催缴 通知单 来
- Bạn đợi cho đến khi họ gửi thông báo.
- 一块 很大 的 通知 牌儿
- Một tấm bảng thông báo to.
- 中介费 通常 由 买方 支付
- Phí môi giới thường do người mua thanh toán.
- 他 通知 主管 这个 问题
- Anh ấy báo chủ quản vấn đề này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
方›
知›
通›