Đọc nhanh: 更正通知 (canh chính thông tri). Ý nghĩa là: Thông báo đính chính.
更正通知 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thông báo đính chính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 更正通知
- 他们 总是 通知 得 很 及时
- Họ luôn thông báo rất kịp thời.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 一直 拖 到 他们 寄 催缴 通知单 来
- Bạn đợi cho đến khi họ gửi thông báo.
- 他们 正在 与 机关 沟通
- Họ đang liên lạc với cơ quan.
- 他们 希望 通过 广告 扩大 知名度
- Họ hy vọng thông qua quảng cáo để mở rộng độ nổi tiếng.
- 一块 很大 的 通知 牌儿
- Một tấm bảng thông báo to.
- 他 一 收到 通知 , 当时 就 回去 了
- Anh ấy vừa nhận thông báo, liền quay về rồi.
- 他 正在 更换 损坏 的 铣刀
- Anh ấy đang thay thế con dao phay bị hỏng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
更›
正›
知›
通›