Đọc nhanh: 周知 (chu tri). Ý nghĩa là: nổi tiếng, chu tri. Ví dụ : - 以上通令,公告全体公民周知。 cấp trên ra lệnh, thông báo cho toàn thể công dân được biết. - 通告周知 thông báo cho mọi người biết. - 众所周知 mọi người đều biết; ai ai cũng biết.
周知 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nổi tiếng
well known
- 以上 通令 , 公告 全体 公民 周知
- cấp trên ra lệnh, thông báo cho toàn thể công dân được biết
- 通告 周知
- thông báo cho mọi người biết
- 众所周知
- mọi người đều biết; ai ai cũng biết.
- 一体 周知
- mọi người đều biết
- 总所 周知 , 现在 是 微信 撩妹 的 时代 ,
- Như chúng ta đã biết, bây giờ là thời đại của WeChat trêu chọc các cô gái,
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. chu tri
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 周知
- 爱因斯坦 是 众所周知 天才
- Einstein là một thiên tài nổi tiếng.
- 这 本书 在 全国 很 周知
- Cuốn sách này rất phổ biến trên toàn quốc.
- 一体 周知
- mọi người đều biết
- 他 的 慷慨 是 众所周知 的
- ai cũng biết sự hào phóng của ông ấy.
- 众所周知 , 我 决定 参加 这次 竞选
- ai cũng biết tôi quyết định tham gia trận thi đấu lần này.
- 诸葛亮 , 曹操 是 中国 众所周知 的 人物
- Gia Cát Lượng và Tào Tháo là những nhân vật mà ở Trung Quốc ai ai cũng biết
- 总所 周知 , 现在 是 微信 撩妹 的 时代 ,
- Như chúng ta đã biết, bây giờ là thời đại của WeChat trêu chọc các cô gái,
- 他 对 这个 问题 的 看法 众所周知
- quan điểm của ông về chủ đề này đã được nhiều người biết đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
周›
知›