Đọc nhanh: 通告 (thông cáo). Ý nghĩa là: thông cáo; thông báo; loan báo, bảng thông báo. Ví dụ : - 通告周知 thông báo cho mọi người biết. - 布告栏里贴着一张通告。 trong bảng yết thị có dán thông báo.
通告 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thông cáo; thông báo; loan báo
普遍地通知
- 通告 周知
- thông báo cho mọi người biết
✪ 2. bảng thông báo
普遍通知的文告
- 布告栏 里 贴着 一张 通告
- trong bảng yết thị có dán thông báo.
So sánh, Phân biệt 通告 với từ khác
✪ 1. 通报 vs 通告
"通报" thường không được công khai và chỉ có các đơn vị hoặc nhân viên có liên quan biết.
"通告" là mọi người đều có thể biết, "通告" có thể được dán trên đường phố và "通报"ở dạng tài liệu, không dán ngoài đường.
✪ 2. 通知 vs 通告
Điểm khác nhau của "通知" và "通告" là nội dung của "通知" có thể được biết đến với một số người hoặc cũng có thể khiến công chúng biết, trong khi nội dung của "通告" được công chúng biết đến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通告
- 通诚 祷告
- van vái cầu nguyện; cầu khấn thần phật phù hộ.
- 以上 通令 , 公告 全体 公民 周知
- cấp trên ra lệnh, thông báo cho toàn thể công dân được biết
- 有些 报纸 刊登 出生 婚姻 死亡 的 通告
- Một số báo đăng thông báo về sinh, hôn nhân và cái chết.
- 报告 还好 , 勉强 通过
- Báo cáo tạm ổn, vừa đủ đạt yêu cầu.
- 讣闻 死亡 后 发表 的 通告 , 有时 附有 死者 简要 传记
- Thông báo được phát ra sau khi nghe tin đồn về cái chết, đôi khi đi kèm với một bản tóm tắt tiểu sử của người đã qua đời.
- 通过 广告 扩大 知名度
- Mở rộng độ nổi tiếng thông qua quảng cáo.
- 他们 希望 通过 广告 扩大 知名度
- Họ hy vọng thông qua quảng cáo để mở rộng độ nổi tiếng.
- 公司 通过 广告 获取 客户
- Công ty lấy được khách hàng qua quảng cáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
告›
通›
Tuyên Bố
công văn; giấy tờ; tài liệu (nói chung)nhân viên văn thư; thư ký văn phòngsách
Thông Báo
Công Bố
Thông Báo
Thông Cáo
Nói
lời công bố; yết thị; thông báo
bố cáo; cáo thịbiểu ngữ
kính báo; báo cho biết; kính cáo; kính thưa
nổi tiếngchu tri
báo tin; cho hay; cho biết; thông báo; hé lộ