通告 tōnggào
volume volume

Từ hán việt: 【thông cáo】

Đọc nhanh: 通告 (thông cáo). Ý nghĩa là: thông cáo; thông báo; loan báo, bảng thông báo. Ví dụ : - 通告周知 thông báo cho mọi người biết. - 布告栏里贴着一张通告。 trong bảng yết thị có dán thông báo.

Ý Nghĩa của "通告" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

通告 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thông cáo; thông báo; loan báo

普遍地通知

Ví dụ:
  • volume volume

    - 通告 tōnggào 周知 zhōuzhī

    - thông báo cho mọi người biết

✪ 2. bảng thông báo

普遍通知的文告

Ví dụ:
  • volume volume

    - 布告栏 bùgàolán 贴着 tiēzhe 一张 yīzhāng 通告 tōnggào

    - trong bảng yết thị có dán thông báo.

So sánh, Phân biệt 通告 với từ khác

✪ 1. 通报 vs 通告

Giải thích:

"通报" thường không được công khai và chỉ có các đơn vị hoặc nhân viên có liên quan biết.
"通告" là mọi người đều có thể biết, "通告" có thể được dán trên đường phố và "通报"ở dạng tài liệu, không dán ngoài đường.

✪ 2. 通知 vs 通告

Giải thích:

Điểm khác nhau của "通知" và "通告" là nội dung của "通知" có thể được biết đến với một số người hoặc cũng có thể khiến công chúng biết, trong khi nội dung của "通告" được công chúng biết đến.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通告

  • volume volume

    - 通诚 tōngchéng 祷告 dǎogào

    - van vái cầu nguyện; cầu khấn thần phật phù hộ.

  • volume volume

    - 以上 yǐshàng 通令 tōnglìng 公告 gōnggào 全体 quántǐ 公民 gōngmín 周知 zhōuzhī

    - cấp trên ra lệnh, thông báo cho toàn thể công dân được biết

  • volume volume

    - 有些 yǒuxiē 报纸 bàozhǐ 刊登 kāndēng 出生 chūshēng 婚姻 hūnyīn 死亡 sǐwáng de 通告 tōnggào

    - Một số báo đăng thông báo về sinh, hôn nhân và cái chết.

  • volume volume

    - 报告 bàogào 还好 háihǎo 勉强 miǎnqiǎng 通过 tōngguò

    - Báo cáo tạm ổn, vừa đủ đạt yêu cầu.

  • volume volume

    - 讣闻 fùwén 死亡 sǐwáng hòu 发表 fābiǎo de 通告 tōnggào 有时 yǒushí 附有 fùyǒu 死者 sǐzhě 简要 jiǎnyào 传记 zhuànjì

    - Thông báo được phát ra sau khi nghe tin đồn về cái chết, đôi khi đi kèm với một bản tóm tắt tiểu sử của người đã qua đời.

  • volume volume

    - 通过 tōngguò 广告 guǎnggào 扩大 kuòdà 知名度 zhīmíngdù

    - Mở rộng độ nổi tiếng thông qua quảng cáo.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 希望 xīwàng 通过 tōngguò 广告 guǎnggào 扩大 kuòdà 知名度 zhīmíngdù

    - Họ hy vọng thông qua quảng cáo để mở rộng độ nổi tiếng.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 通过 tōngguò 广告 guǎnggào 获取 huòqǔ 客户 kèhù

    - Công ty lấy được khách hàng qua quảng cáo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Gào
    • Âm hán việt: Cáo , Cốc
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGR (竹土口)
    • Bảng mã:U+544A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao