Đọc nhanh: 用量更正通知 (dụng lượng canh chính thông tri). Ý nghĩa là: Thông báo đính chính lượng dùng.
用量更正通知 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thông báo đính chính lượng dùng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用量更正通知
- 用 电话 通知 , 最为 省事
- thông tin bằng điện thoại là tiện nhất.
- 该 银行 已 开出 保兑 信用证 特此通知
- Ngân hàng đã phát hành một thư tín dụng được xác nhận và trân trọng thông báo bằng văn bản này.
- 光度计 用来 测量 光 的 性质 、 尤其 是 光 的 强度 和 通量 的 仪器
- Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.
- 我 的 录取 通知 说 , 我 被 一家 知名 公司 录用 了
- Thông báo về việc tuyển dụng của tôi cho biết tôi đã được một công ty nổi tiếng tuyển dụng.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 人 还 不 认识 , 更 不用说 交情 了
- Người còn chưa quen, nói gì tới quan hệ.
- 录用 通知 已经 发出
- Thông báo tuyển dụng đã được gửi đi.
- 我们 收到 了 一份 来自 政府 的 通知 , 要求 我们 节约用水
- Chúng tôi đã nhận được một thông báo từ chính phủ yêu cầu tiết kiệm nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
更›
正›
用›
知›
通›
量›