Đọc nhanh: 包裹到达通知单 (bao khoả đáo đạt thông tri đơn). Ý nghĩa là: Giấy báo gói hàng đã đến nơi.
包裹到达通知单 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giấy báo gói hàng đã đến nơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包裹到达通知单
- 乡长 接到 通知 , 连夜 赶 进城
- Xã trưởng nhận được thông báo, suốt đêm hôm ấy vội vã vào thành.
- 一直 拖 到 他们 寄 催缴 通知单 来
- Bạn đợi cho đến khi họ gửi thông báo.
- 我刚 接到 电邮 通知
- Tôi vừa nhận được một email
- 我们 收到 了 一封 通知
- Chúng tôi đã nhận được một thông báo.
- 请 在 收到 通知 后 尽快 回复
- Vui lòng phản hồi ngay sau khi nhận được thông báo.
- 会议 的 通知 还 没有 收到
- Thông báo về cuộc họp vẫn chưa nhận được.
- 国际 包裹 将 在 七天 内 抵达 最终 目的地
- Bưu kiện quốc tế sẽ đến đích cuối cùng trong vòng bảy ngày.
- 寄 包裹单 上 需要 写明 收件人 和 寄件人 信息
- Giấy gửi gói hàng cần ghi rõ thông tin người nhận và người gửi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
包›
单›
知›
裹›
达›
通›