Đọc nhanh: 值得 (trị đắc). Ý nghĩa là: đáng; nên; có giá trị; có ý nghĩa; đáng giá; đáng để; xứng đáng, xứng đáng; đáng giá; hời. Ví dụ : - 这个项目值得投资。 Hạng mục này xứng đáng đầu tư.. - 这部电影值得推荐。 Bộ phim này đáng để giới thiệu.. - 你的努力值得表扬。 Nỗ lực của bạn đáng được khen ngợi.
值得 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đáng; nên; có giá trị; có ý nghĩa; đáng giá; đáng để; xứng đáng
指这样去做有好的结果;有价值,有意义
- 这个 项目 值得 投资
- Hạng mục này xứng đáng đầu tư.
- 这部 电影 值得 推荐
- Bộ phim này đáng để giới thiệu.
- 你 的 努力 值得 表扬
- Nỗ lực của bạn đáng được khen ngợi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
值得 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xứng đáng; đáng giá; hời
(做某件事)合算,没受损失
- 这是 一件 值得 的 事情
- Đây là một điều đáng giá
- 他 做出 这样 值得 的 选择
- Anh ấy đưa ra một lựa chọn đáng giá.
- 这个 电影 很 值得 看
- Bộ phim này rất đáng xem.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 值得
✪ 1. (不)值得 + 一 + Động từ (Đơn âm)
đáng/ không đáng làm gì
- 这部 电影 值得一看
- Cuốn sách này rất đáng đọc.
- 这件 事 不 值得一提
- Chuyện này không đáng nhắc đến.
✪ 2. 值得在……方面下功夫
Đáng bỏ công sức/ đâu tư vào phương diện gì
- 值得 在 阅读 方面 下功夫
- Việc đọc là điều đáng bỏ công sức.
- 值得 在 锻炼 方面 下功夫
- Thật đáng để đầu tư vào việc tập thể dục.
✪ 3. 值得 + 的 + Danh từ
cái gì đáng/ xứng đáng
- 那 是 个 值得 的 尝试
- Đó là sự thử sức xứng đáng.
- 我 觉得 这是 值得 的 等待
- Tôi nghĩ đây là sự chờ đợi xứng đáng.
✪ 4. 是 + 值得的
là xứng đáng
- 这 一切都是 值得 的
- Tất cả đều xứng đáng.
- 这种 改变 是 值得 的
- Sự thay đổi này là xứng đáng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 值得
- 他 值得 你 倾慕
- Anh ấy xứng đáng được bạn ngưỡng mộ.
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 不足挂齿 ( 不 值得 说 )
- không đáng nói
- 他 极其 聪明 , 值得 信赖
- Anh ấy cực kỳ thông minh, đáng tin cậy.
- 什么 事 值得 这么 动火
- việc gì phải nổi giận như vậy.
- 不 值得 为 这点 小事 惹气
- không đáng vì chuyện vặt đó mà tức giận.
- 他 做出 这样 值得 的 选择
- Anh ấy đưa ra một lựa chọn đáng giá.
- 他们 的 勇气 值得尊敬
- Sự can đảm của họ đáng được kính trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
值›
得›