值得 zhídé
volume volume

Từ hán việt: 【trị đắc】

Đọc nhanh: 值得 (trị đắc). Ý nghĩa là: đáng; nên; có giá trị; có ý nghĩa; đáng giá; đáng để; xứng đáng, xứng đáng; đáng giá; hời. Ví dụ : - 这个项目值得投资。 Hạng mục này xứng đáng đầu tư.. - 这部电影值得推荐。 Bộ phim này đáng để giới thiệu.. - 你的努力值得表扬。 Nỗ lực của bạn đáng được khen ngợi.

Ý Nghĩa của "值得" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

值得 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đáng; nên; có giá trị; có ý nghĩa; đáng giá; đáng để; xứng đáng

指这样去做有好的结果;有价值,有意义

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 值得 zhíde 投资 tóuzī

    - Hạng mục này xứng đáng đầu tư.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 值得 zhíde 推荐 tuījiàn

    - Bộ phim này đáng để giới thiệu.

  • volume volume

    - de 努力 nǔlì 值得 zhíde 表扬 biǎoyáng

    - Nỗ lực của bạn đáng được khen ngợi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

值得 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xứng đáng; đáng giá; hời

(做某件事)合算,没受损失

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一件 yījiàn 值得 zhíde de 事情 shìqing

    - Đây là một điều đáng giá

  • volume volume

    - 做出 zuòchū 这样 zhèyàng 值得 zhíde de 选择 xuǎnzé

    - Anh ấy đưa ra một lựa chọn đáng giá.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 电影 diànyǐng hěn 值得 zhíde kàn

    - Bộ phim này rất đáng xem.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 值得

✪ 1. (不)值得 + 一 + Động từ (Đơn âm)

đáng/ không đáng làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 值得一看 zhídeyīkàn

    - Cuốn sách này rất đáng đọc.

  • volume

    - 这件 zhèjiàn shì 值得一提 zhídéyìtí

    - Chuyện này không đáng nhắc đến.

✪ 2. 值得在……方面下功夫

Đáng bỏ công sức/ đâu tư vào phương diện gì

Ví dụ:
  • volume

    - 值得 zhíde zài 阅读 yuèdú 方面 fāngmiàn 下功夫 xiàgōngfū

    - Việc đọc là điều đáng bỏ công sức.

  • volume

    - 值得 zhíde zài 锻炼 duànliàn 方面 fāngmiàn 下功夫 xiàgōngfū

    - Thật đáng để đầu tư vào việc tập thể dục.

✪ 3. 值得 + 的 + Danh từ

cái gì đáng/ xứng đáng

Ví dụ:
  • volume

    - shì 值得 zhíde de 尝试 chángshì

    - Đó là sự thử sức xứng đáng.

  • volume

    - 觉得 juéde 这是 zhèshì 值得 zhíde de 等待 děngdài

    - Tôi nghĩ đây là sự chờ đợi xứng đáng.

✪ 4. 是 + 值得的

là xứng đáng

Ví dụ:
  • volume

    - zhè 一切都是 yīqièdōushì 值得 zhíde de

    - Tất cả đều xứng đáng.

  • volume

    - 这种 zhèzhǒng 改变 gǎibiàn shì 值得 zhíde de

    - Sự thay đổi này là xứng đáng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 值得

  • volume volume

    - 值得 zhíde 倾慕 qīngmù

    - Anh ấy xứng đáng được bạn ngưỡng mộ.

  • volume volume

    - 值得 zhíde wèi 这样 zhèyàng de 小数目 xiǎoshùmù 斤斤计较 jīnjīnjìjiào

    - Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.

  • volume volume

    - 不足挂齿 bùzúguàchǐ 值得 zhíde shuō

    - không đáng nói

  • volume volume

    - 极其 jíqí 聪明 cōngming 值得 zhíde 信赖 xìnlài

    - Anh ấy cực kỳ thông minh, đáng tin cậy.

  • volume volume

    - 什么 shénme shì 值得 zhíde 这么 zhème 动火 dònghuǒ

    - việc gì phải nổi giận như vậy.

  • volume volume

    - 值得 zhíde wèi 这点 zhèdiǎn 小事 xiǎoshì 惹气 rěqì

    - không đáng vì chuyện vặt đó mà tức giận.

  • volume volume

    - 做出 zuòchū 这样 zhèyàng 值得 zhíde de 选择 xuǎnzé

    - Anh ấy đưa ra một lựa chọn đáng giá.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 勇气 yǒngqì 值得尊敬 zhídezūnjìng

    - Sự can đảm của họ đáng được kính trọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Trị
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OJBM (人十月一)
    • Bảng mã:U+503C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao