Đọc nhanh: 百合花 (bá hợp hoa). Ý nghĩa là: hoa bách hợp; bách hợp, loại người xinh đẹp, thuần khiết, trong trắng, mỏng manh như hoa bách hợp.
百合花 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoa bách hợp; bách hợp
百合的花
✪ 2. loại người xinh đẹp, thuần khiết, trong trắng, mỏng manh như hoa bách hợp
在洁白、美丽、纯洁和脆弱等方面类似百合花的一种人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百合花
- 百合 孙长 出 了 绿叶
- Hoa lily tái sinh mọc ra lá xanh.
- 三蓬 百合 很 芳香
- Ba bụi hoa lily rất thơm.
- 春天里 百花怒放
- Mùa xuân hoa nở rộ mạnh mẽ.
- 春天 到 了 , 百花 开放
- Xuân đến rồi, trăm hoa đua nở.
- 吃饭 一共 花 了 两百块 钱
- Ăn cơm tổng cộng tiêu hết 200 tệ.
- 他花 了 几百 英镑 买 衣服
- Anh ta bỏ ra hàng trăm bảng để mua quần áo.
- 我们 的 花费 很 合理
- Chi phí của chúng tôi rất hợp lý.
- 春天 是 种花 的 适合 季节
- Mùa xuân là mùa thích hợp để trồng hoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
百›
花›