Đọc nhanh: 吻合 (vẫn hợp). Ý nghĩa là: ăn khớp; nhất trí; thích hợp; nhất quán, nối; nối lại; khâu lại (y học). Ví dụ : - 你的想法和我的计划是吻合的。 Ý tưởng của bạn khớp với kế hoạch của tôi.. - 数据与报告结果是吻合的。 Dữ liệu khớp với kết quả báo cáo.. - 她的解释与证据是吻合的。 Lời giải thích của cô ấy khớp với bằng chứng.
吻合 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn khớp; nhất trí; thích hợp; nhất quán
完全符合
- 你 的 想法 和 我 的 计划 是 吻合 的
- Ý tưởng của bạn khớp với kế hoạch của tôi.
- 数据 与 报告 结果 是 吻合 的
- Dữ liệu khớp với kết quả báo cáo.
- 她 的 解释 与 证据 是 吻合 的
- Lời giải thích của cô ấy khớp với bằng chứng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
吻合 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nối; nối lại; khâu lại (y học)
医学上指把器官的两个断裂面连接起来
- 医生 吻合 了 病人 的 血管
- Bác sĩ đã nối lại mạch máu của bệnh nhân.
- 医生 用 显微镜 来 吻合 神经
- Bác sĩ dùng kính hiển vi để nối dây thần kinh.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 吻合
✪ 1. A + 和/与 + B 是吻合的
- 这种 颜色 和 样品 的 是 吻合 的
- Màu sắc này khớp với mẫu.
- 这个 尺寸 和 要求 的 是 吻合 的
- Kích thước này khớp với yêu cầu.
✪ 2. A + 与 + B……相吻合
- 他 的 说法 与 事实 相吻合
- Lời của anh ấy đúng với sự thật.
- 报告 与 实际 情况 相吻合
- Báo cáo khớp với tình hình thực tế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吻合
- 动脉 吻合
- nối động mạch.
- 两 部分 尸块 上 的 刀痕 吻合
- Đó là cùng một loại lưỡi kiếm trên cả hai bộ phận cơ thể.
- 题目 要 与 内容 相吻合
- Tiêu đề phải phù hợp với nội dung.
- 两侧 的 血管 吻合 看起来 都 不错
- Anastomoses trông tuyệt vời ở cả hai bên.
- 医生 用 显微镜 来 吻合 神经
- Bác sĩ dùng kính hiển vi để nối dây thần kinh.
- 报告 与 实际 情况 相吻合
- Báo cáo khớp với tình hình thực tế.
- 这个 尺寸 和 要求 的 是 吻合 的
- Kích thước này khớp với yêu cầu.
- 这种 颜色 和 样品 的 是 吻合 的
- Màu sắc này khớp với mẫu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
吻›