Đọc nhanh: 合宜 (hợp nghi). Ý nghĩa là: hợp; thích hợp; phù hợp; vừa vặn. Ví dụ : - 由他担任这个工作倒很合宜。 anh ấy đảm nhiệm công việc này rất phù hợp.
合宜 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hợp; thích hợp; phù hợp; vừa vặn
合适
- 由 他 担任 这个 工作 倒 很 合宜
- anh ấy đảm nhiệm công việc này rất phù hợp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合宜
- 不合时宜
- không hợp thời.
- 恰合时宜
- Vừa đúng lúc.
- 邪恶 的 与 正确 的 、 合适 的 、 适宜 的 事 不 一致 的 ; 乖张 的
- Không tương thích với điều đúng, phù hợp, thích hợp; ngoan cố.
- 这样 的 便服 不宜 在 正式 的 场合 穿
- Loại trang phục như thế này không thích hợp để mặc trong các dịp chính thức.
- 不合时宜
- không hợp thời; lỗi thời; trái mùa
- 我们 同 他们 洽谈 合作 事宜
- Chúng tôi đàm phán với họ về việc hợp tác.
- 三个 部分合成 一个 整体
- ba bộ phận hợp thành một chỉnh thể.
- 由 他 担任 这个 工作 倒 很 合宜
- anh ấy đảm nhiệm công việc này rất phù hợp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
宜›