合宜 héyí
volume volume

Từ hán việt: 【hợp nghi】

Đọc nhanh: 合宜 (hợp nghi). Ý nghĩa là: hợp; thích hợp; phù hợp; vừa vặn. Ví dụ : - 由他担任这个工作倒很合宜。 anh ấy đảm nhiệm công việc này rất phù hợp.

Ý Nghĩa của "合宜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

合宜 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hợp; thích hợp; phù hợp; vừa vặn

合适

Ví dụ:
  • volume volume

    - yóu 担任 dānrèn 这个 zhègè 工作 gōngzuò dào hěn 合宜 héyí

    - anh ấy đảm nhiệm công việc này rất phù hợp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合宜

  • volume volume

    - 不合时宜 bùhéshíyí

    - không hợp thời.

  • volume volume

    - 恰合时宜 qiàhéshíyí

    - Vừa đúng lúc.

  • volume volume

    - 邪恶 xiéè de 正确 zhèngquè de 合适 héshì de 适宜 shìyí de shì 一致 yízhì de 乖张 guāizhāng de

    - Không tương thích với điều đúng, phù hợp, thích hợp; ngoan cố.

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng de 便服 biànfú 不宜 bùyí zài 正式 zhèngshì de 场合 chǎnghé 穿 chuān

    - Loại trang phục như thế này không thích hợp để mặc trong các dịp chính thức.

  • volume volume

    - 不合时宜 bùhéshíyí

    - không hợp thời; lỗi thời; trái mùa

  • volume volume

    - 我们 wǒmen tóng 他们 tāmen 洽谈 qiàtán 合作 hézuò 事宜 shìyí

    - Chúng tôi đàm phán với họ về việc hợp tác.

  • volume volume

    - 三个 sāngè 部分合成 bùfènhéchéng 一个 yígè 整体 zhěngtǐ

    - ba bộ phận hợp thành một chỉnh thể.

  • volume volume

    - yóu 担任 dānrèn 这个 zhègè 工作 gōngzuò dào hěn 合宜 héyí

    - anh ấy đảm nhiệm công việc này rất phù hợp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghi
    • Nét bút:丶丶フ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBM (十月一)
    • Bảng mã:U+5B9C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao