Đọc nhanh: 顺应 (thuận ứng). Ý nghĩa là: thuận theo; thích ứng với. Ví dụ : - 顺应历史发展潮流。 hợp với trào lưu phát triển của lịch sử.
顺应 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuận theo; thích ứng với
顺从;适应
- 顺应 历史 发展 潮流
- hợp với trào lưu phát triển của lịch sử.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺应
- 厚今薄古 顺应潮流
- Đi theo trào lưu coi trọng hiện tại xem nhẹ quá khứ.
- 一应俱全
- tất cả đều đầy đủ.
- 我们 应该 孝顺 长辈
- Chúng ta nên hiếu thảo với bề trên.
- 万事大吉 ( 一切 事情 都 很 圆满 顺利 )
- tất cả đều thuận lợi; may mắn.
- 道家 讲究 顺应 自然
- Đạo gia chú trọng việc thuận theo tự nhiên.
- 我们 顺应 时尚 潮流
- Chúng tôi theo kịp xu hướng thời trang.
- 顺应 历史 发展 潮流
- hợp với trào lưu phát triển của lịch sử.
- 要 顺应 历史潮流 , 不能 开倒车
- phải theo cùng trào lưu lịch sử, không thể thụt lùi được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
应›
顺›