Đọc nhanh: 过去式 (quá khứ thức). Ý nghĩa là: thì quá khứ. Ví dụ : - 你用了过去式 Bạn đã sử dụng thì quá khứ.
过去式 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thì quá khứ
past tense
- 你 用 了 过去 式
- Bạn đã sử dụng thì quá khứ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过去式
- 一晃 半个 月 过去 了
- Trong chớp mắt nửa tháng đã trôi qua.
- 你 用 了 过去 式
- Bạn đã sử dụng thì quá khứ.
- 不是 你 来 , 就是 我 去 , 左不过 是 这么 一 回事
- anh không đến thì tôi đi, dù thế nào cũng vậy thôi.
- 一切 都 过去 了 , 还赖 他 什么 ?
- Mọi chuyện đều qua rồi, còn trách móc anh ấy làm gì?
- 他 一 看到 朋友 就 趋 走 过去
- Anh ấy vừa thấy bạn đã chạy tới ngay.
- 事情 都 过去 了 你 又 胡扯 什么
- Mọi chuyện đều đã qua rồi cậu còn đang nói bậy cái gì thế.
- 事情 已经 过去 了 , 还叨 登 什么
- sự việc đã xảy ra lâu rồi, còn nhắc lại làm gì!
- 上周 他 去过 一次 , 昨天 又 去 了
- Tuần trước anh ấy vừa đi một lần, hôm qua lại đi lần nữa rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
式›
过›