过去式 guòqù shì
volume volume

Từ hán việt: 【quá khứ thức】

Đọc nhanh: 过去式 (quá khứ thức). Ý nghĩa là: thì quá khứ. Ví dụ : - 你用了过去式 Bạn đã sử dụng thì quá khứ.

Ý Nghĩa của "过去式" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

过去式 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thì quá khứ

past tense

Ví dụ:
  • volume volume

    - yòng le 过去 guòqù shì

    - Bạn đã sử dụng thì quá khứ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过去式

  • volume volume

    - 一晃 yīhuǎng 半个 bànge yuè 过去 guòqù le

    - Trong chớp mắt nửa tháng đã trôi qua.

  • volume volume

    - yòng le 过去 guòqù shì

    - Bạn đã sử dụng thì quá khứ.

  • volume volume

    - 不是 búshì lái 就是 jiùshì 左不过 zuǒbùguò shì 这么 zhème 回事 huíshì

    - anh không đến thì tôi đi, dù thế nào cũng vậy thôi.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè dōu 过去 guòqù le 还赖 háilài 什么 shénme

    - Mọi chuyện đều qua rồi, còn trách móc anh ấy làm gì?

  • volume volume

    - 看到 kàndào 朋友 péngyou jiù zǒu 过去 guòqù

    - Anh ấy vừa thấy bạn đã chạy tới ngay.

  • volume volume

    - 事情 shìqing dōu 过去 guòqù le yòu 胡扯 húchě 什么 shénme

    - Mọi chuyện đều đã qua rồi cậu còn đang nói bậy cái gì thế.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 已经 yǐjīng 过去 guòqù le 还叨 háidāo dēng 什么 shénme

    - sự việc đã xảy ra lâu rồi, còn nhắc lại làm gì!

  • volume volume

    - 上周 shàngzhōu 去过 qùguò 一次 yīcì 昨天 zuótiān yòu le

    - Tuần trước anh ấy vừa đi một lần, hôm qua lại đi lần nữa rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+3 nét)
    • Pinyin: Qú , Qù
    • Âm hán việt: Khu , Khứ , Khử
    • Nét bút:一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GI (土戈)
    • Bảng mã:U+53BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Dặc 弋 (+3 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thức
    • Nét bút:一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IPM (戈心一)
    • Bảng mã:U+5F0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao