过得去 guòdéqù
volume volume

Từ hán việt: 【quá đắc khứ】

Đọc nhanh: 过得去 (quá đắc khứ). Ý nghĩa là: không có trở ngại; qua được, không khó khăn; không khó khăn lắm (cuộc sống), cũng xong; cũng xong việc. Ví dụ : - 这条胡同儿很宽汽车过得去。 hẻm này rất rộng, xe ô tô có thể qua được.. - 准备一些茶点招待客人也就过得去了。 Chuẩn bị một ít trà nước để đãi khách, như thế cũng xong.. - 看把您累成那个样子叫我心里怎么过得去呢? nhìn thấy bộ dạng mệt mỏi của ông như vậy, bảo tôi yên tâm làm sao được đây?

Ý Nghĩa của "过得去" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

过得去 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. không có trở ngại; qua được

无阻碍,通得过

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè tiáo 胡同 hútòng ér hěn kuān 汽车 qìchē 过得去 guòděiqù

    - hẻm này rất rộng, xe ô tô có thể qua được.

✪ 2. không khó khăn; không khó khăn lắm (cuộc sống)

(生活) 不很困难

✪ 3. cũng xong; cũng xong việc

说得过去

Ví dụ:
  • volume volume

    - 准备 zhǔnbèi 一些 yīxiē 茶点 chádiǎn 招待 zhāodài 客人 kèrén jiù 过得去 guòděiqù le

    - Chuẩn bị một ít trà nước để đãi khách, như thế cũng xong.

✪ 4. yên tâm; vui vẻ (dùng trong câu phủ định)

过意得去 (多用于反问)

Ví dụ:
  • volume volume

    - kàn nín 累成 lèichéng 那个 nàgè 样子 yàngzi jiào 心里 xīnli 怎么 zěnme 过得去 guòděiqù ne

    - nhìn thấy bộ dạng mệt mỏi của ông như vậy, bảo tôi yên tâm làm sao được đây?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过得去

  • volume volume

    - 了不得 liǎobùdé 昏过去 hūnguòqù le

    - Nguy quá, anh ấy ngất rồi!

  • volume volume

    - 过去 guòqù de 辛苦 xīnkǔ 全算 quánsuàn 白饶 báiráo 头儿 tóuer zhòng lái

    - gian khổ vừa rồi coi như toi công, phải làm lại từ đầu.

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 放得 fàngdé xià 过去 guòqù de 包袱 bāofu

    - Anh ấy cuối cùng đã buông bỏ được gánh nặng của quá khứ.

  • volume volume

    - 不得不 bùdébù 注意 zhùyì dào 一直 yìzhí zài yòng 过去 guòqù shí

    - Tôi không thể nhận thấy bạn tiếp tục nói ở thì quá khứ.

  • volume volume

    - 准备 zhǔnbèi 一些 yīxiē 茶点 chádiǎn 招待 zhāodài 客人 kèrén jiù 过得去 guòděiqù le

    - Chuẩn bị một ít trà nước để đãi khách, như thế cũng xong.

  • volume volume

    - 过去 guòqù 这里 zhèlǐ hěn 冷落 lěngluò 现在 xiànzài 变得 biànde hěn 热闹 rènao le

    - nơi này trước đây rất vắng vẻ, bây giờ thì trở nên rất là náo nhiệt.

  • volume volume

    - zhè 一带 yīdài 我熟 wǒshú hěn 块儿 kuàiér dōu 去过 qùguò

    - vùng này tôi nhớ rất rõ, mọi nơi đều đã đi qua.

  • volume volume

    - kàn nín 累成 lèichéng 那个 nàgè 样子 yàngzi jiào 心里 xīnli 怎么 zěnme 过得去 guòděiqù ne

    - nhìn thấy bộ dạng mệt mỏi của ông như vậy, bảo tôi yên tâm làm sao được đây?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+3 nét)
    • Pinyin: Qú , Qù
    • Âm hán việt: Khu , Khứ , Khử
    • Nét bút:一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GI (土戈)
    • Bảng mã:U+53BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao