Đọc nhanh: 过来 (quá lai). Ý nghĩa là: về; đến; qua; sang đây; qua đây; lại đây, qua; thông qua; vượt qua, lại; lên. Ví dụ : - 过来这里看看这本书。 Đến đây xem cuốn sách này.. - 过来这里,别站那边。 Đến đây, đừng đứng bên kia.. - 她让他过来讲解一下。 Cô ấy yêu cầu anh ta đến đây để giải thích.
过来 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. về; đến; qua; sang đây; qua đây; lại đây
离开原地向说话人所在的方向移动
- 过来 这里 看看 这 本书
- Đến đây xem cuốn sách này.
- 过来 这里 , 别站 那边
- Đến đây, đừng đứng bên kia.
- 她 让 他 过来 讲解 一下
- Cô ấy yêu cầu anh ta đến đây để giải thích.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. qua; thông qua; vượt qua
通过某个时期或某种考验
- 他 成功 过来 了 经济危机
- Anh ấy đã vượt qua khủng hoảng kinh tế.
- 我 过来 了 最 艰难 的 阶段
- Tôi đã vượt qua giai đoạn khó khăn nhất.
- 他 过来 了 生活 中 的 难关
- Anh ấy đã vượt qua khó khăn trong cuộc sống.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. lại; lên
用在动词后面,表示从不正常的状态向正常状态转换、发展
- 工作 压力 减少 过来
- Áp lực công việc giảm bớt lại.
- 经济 渐渐 恢复过来
- Kinh tế dần dần hồi phục lại.
- 情绪 逐渐 好转 过来
- Tâm trạng từ từ tốt lên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 过来
✪ 1. Động từ + 得/不 + 过来
bổ ngữ khả năng
- 这些 任务 他 完成 得 过来
- Anh ấy có thể hoàn thành những nhiệm vụ này.
- 这个 工作量 我 做 不 过来
- Khối lượng công việc này tôi không làm kịp.
✪ 2. Chủ ngữ + 过来(+ 了/一下)
- 车子 过来 了 , 我们 可以 出发
- Xe đã đến, chúng ta có thể đi.
- 朋友 们 都 过来 了 , 开始 吧
- Bạn bè đã đến, bắt đầu thôi.
✪ 3. Động từ + 过来
bổ ngữ xu hướng
- 小猫 突然 扑 了 过来
- Con mèo đột ngột chạy qua đây.
- 你 拿 过来 给 我 那本书
- Bạn hãy mang đến đây cho tôi cuốn sách đó.
So sánh, Phân biệt 过来 với từ khác
✪ 1. 过来 vs 过去
"过来" và "过去" đều có thể dùng để biểu đạt xu hướng, "过" là động từ, "来" và "去" đều là bổ ngữ xu hướng cho "过".
"过来" có nghĩa là đi đến vị trí của người nói, "过去" có nghĩa rời khỏi hoặc đi đi qua vị trí của người nói
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过来
- 不过 后来 有 了 爱因斯坦
- Nhưng rồi albert einstein cũng xuất hiện
- 一支 箭 突然 飞 了 过来
- Một mũi tên đột nhiên bay tới.
- 上午 他 不 在家 , 请 你 过午 再来 吧
- buổi sáng anh ấy không ở nhà, mời anh buổi chiều hãy đến.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 不过 是 在 喜来登 酒店 里
- Nhưng tại Sheraton.
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 他 从来 没吃过 毛蛋
- Anh ấy chưa bao giờ ăn trứng lộn.
- 中国 过洋 节 的 气氛 也 越来越 浓郁
- Không khí của ngày lễ Trung Quốc ngày càng mạnh mẽ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
来›
过›