明天 míngtiān
volume volume

Từ hán việt: 【minh thiên】

Đọc nhanh: 明天 (minh thiên). Ý nghĩa là: mai; ngày mai; bữa mai, mai đây; mai kia; tương lai. Ví dụ : - 我们明天就去。 Ngày mai chúng tôi sẽ đi.. - 我们明天再说吧。 Mai chúng ta nói tiếp nhé.. - 明天就要放暑假了。 Ngày mai là được nghỉ hè rồi.

Ý Nghĩa của "明天" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

明天 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mai; ngày mai; bữa mai

今天的下一天

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 明天 míngtiān jiù

    - Ngày mai chúng tôi sẽ đi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 明天 míngtiān 再说 zàishuō ba

    - Mai chúng ta nói tiếp nhé.

  • volume volume

    - 明天 míngtiān 就要 jiùyào 放暑假 fàngshǔjià le

    - Ngày mai là được nghỉ hè rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. mai đây; mai kia; tương lai

未来;不远的将来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 明天 míngtiān huì gèng 美好 měihǎo

    - Tương lai của chúng ta sẽ tươi đẹp hơn.

  • volume volume

    - 明天 míngtiān de 越南 yuènán huì ràng 我们 wǒmen 骄傲 jiāoào

    - Việt Nam mai đây sẽ khiến chúng ta tự hào.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 明天

✪ 1. 明天 + 的 + Danh từ

"明天" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 明天 míngtiān de 天气 tiānqì 怎么样 zěnmeyàng

    - Thời tiết ngày mai như thế nào?

  • volume

    - 明天 míngtiān de bèi 取消 qǔxiāo le

    - Buổi học ngày mai đã bị hủy.

  • volume

    - 明天 míngtiān de 日程安排 rìchéngānpái 好了吗 hǎolema

    - Lịch trình ngày mai sắp xếp xong chưa?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. Định ngữ (美好/ 灿) (+的) + 明天

"明天" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 迎接 yíngjiē 祖国 zǔguó de 美好 měihǎo 明天 míngtiān

    - Chúng ta đón chào ngày mai tươi đẹp của tổ quốc.

  • volume

    - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 看到 kàndào 灿烂 cànlàn de 明天 míngtiān

    - Chúng ta có thể thấy được ngày mai tươi sáng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明天

  • volume volume

    - 仁弟 réndì 明天 míngtiān 我们 wǒmen 哪里 nǎlǐ

    - Em bạn, ngày mai chúng ta đi đâu?

  • volume volume

    - 书法 shūfǎ 比赛 bǐsài 明天 míngtiān 举行 jǔxíng

    - Cuộc thi thư pháp sẽ được tổ chức vào ngày mai.

  • volume volume

    - 一年一度 yīniányídù de 春节 chūnjié 花展 huāzhǎn 明天 míngtiān 开展 kāizhǎn

    - Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.

  • volume volume

    - 听说 tīngshuō 明天 míngtiān yào 考试 kǎoshì jiù 肝儿 gānér chàn

    - vừa nghe nói mai thi là anh ta run bắn cả người.

  • volume volume

    - 一轮 yīlún 明月 míngyuè guà zài 天上 tiānshàng

    - Vầng trăng sáng treo trên bầu trời.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 主题鲜明 zhǔtíxiānmíng 突出 tūchū

    - Chủ đề hôm nay rất rõ ràng và nổi bật.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān pàn 明天 míngtiān 盼到 pàndào le ér méi pàn dào 回来 huílai

    - hôm nay mong, ngày mai cũng mong, cuối cùng anh ấy cũng không đến.

  • volume volume

    - 不必 bùbì 今天 jīntiān jiù 动身 dòngshēn 明天 míngtiān 一早 yīzǎo 儿去 érqù 赶趟儿 gǎntàngér

    - không cần hôm nay phải đi, sáng sớm ngày mai đi cũng kịp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao