Đọc nhanh: 过不去 (quá bất khứ). Ý nghĩa là: trở ngại; cản trở; không đi qua được, gây khó dễ; làm khó dễ; gây khó khăn, áy náy; băn khoăn. Ví dụ : - 大桥正在修理,这里过不去。 cây cầu đang sửa chữa, nơi này không đi qua được.. - 前面在修路,过不去。 đằng trước đang sửa đường, không đi qua được.. - 请放心,他不会跟你过不去的。 xin hãy yên tâm, anh ấy không làm khó dễ anh đâu.
过不去 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trở ngại; cản trở; không đi qua được
有阻碍,通不过
- 大桥 正在 修理 , 这里 过不去
- cây cầu đang sửa chữa, nơi này không đi qua được.
- 前面 在 修路 , 过不去
- đằng trước đang sửa đường, không đi qua được.
✪ 2. gây khó dễ; làm khó dễ; gây khó khăn
为难
- 请 放心 , 他 不会 跟 你 过不去 的
- xin hãy yên tâm, anh ấy không làm khó dễ anh đâu.
✪ 3. áy náy; băn khoăn
过意不去;抱歉
- 让 他 白跑一趟 , 心里 真 有点 过不去
- để anh ấy phí công một chuyến, thật áy náy trong lòng.
- 费 了 你 这么 多 时间 , 我 心里 真 过不去
- làm anh mất nhiều thời gian thế, tôi thật là áy náy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过不去
- 人家 过去 对 咱有 过 好儿 , 咱 不能 忘 了
- ơn của mọi người đối với chúng tôi, chúng tôi không thể quên.
- 人家 这样 厚待 咱们 , 心里 实在 过意不去
- chúng đôi được mọi người tiếp đãi nồng hậu như vậy, trong lòng cảm thấy áy náy quá.
- 不是 你 来 , 就是 我 去 , 左不过 是 这么 一 回事
- anh không đến thì tôi đi, dù thế nào cũng vậy thôi.
- 他 昏迷 过去 , 人事不知
- anh ấy hôn mê rồi, không còn biết gì nữa.
- 你 的 过去 我 来不及 参与 , 你 的 未来 我会 奉陪到底 !
- Tôi quá khứ của bạn tớ không kịp tham gia, thì tớ sẽ cùng bạn đi đến cùng trong tương lai.
- 你 去 打听一下 这里 河水 的 深浅 , 能 不能 蹚 水 过去
- anh đi hỏi thăm xem nước sông chỗ này nông sâu thế nào, có thể lội qua được không.
- 关于 他 的 过去 , 我 不 清楚
- Về quá khứ của anh ấy, tôi không rõ.
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
去›
过›