Đọc nhanh: 前世 (tiền thế). Ý nghĩa là: kiếp trước; đời trước; tiền kiếp, tiền sinh.
✪ 1. kiếp trước; đời trước; tiền kiếp
前生
✪ 2. tiền sinh
上辈子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前世
- 一世之雄
- anh hùng một thời
- 1980 年 前后 是 太阳活动 的 峰 年
- trước và sau năm 1980 là năm hoạt động đỉnh cao của mặt trời.
- 再 向前 展望 到 本世纪末 ...
- Tiếp tục nhìn về phía trước đến cuối thế kỷ này...
- 我 太太 五年 前 因为 轻度 心肌梗塞 过世
- Tôi mất vợ cách đây 5 năm vì một cơn nhồi máu cơ tim nhẹ.
- 最早 可能 出现 于 西元前 8 世纪末
- Nó có thể đã xuất hiện sớm nhất là vào cuối thế kỷ thứ 8 trước công nguyên.
- 回念 前尘 , 有如 隔世
- nhớ lại những việc đã qua, giống như đã mấy đời.
- 我国 教育 入 世界 前列
- Thể dục của nước ta tiến vào hàng đầu thế giới.
- 我 的 外公 在 两年 前 去世 了
- Ông ngoại tôi đã mất cách đây hai năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
前›
hóa thân trước đókiếp trướctiền sinhđời trước
kiếp trướctúc thế
Qua Rồi
kiếp sau; đời sau; kiếp lai sinh (mê tín); lai sinh
đương đại; đương thời; hiện thếđời này
kiếp sau; đời sau; kiếp lai sinh (mê tín); lai sinh
cõi trần; trần thế; cõi tục; trần gian; đời; bụi trần; cõi đời
kiếp sau; đời sau; kiếp lai sinh
kiếp này; trọn kiếp này; đời nàyhiện thế
suốt đời; cả đờitừ trước đến nay; xưa nay; ngày thườngbình sinh