减轻 jiǎnqīng
volume volume

Từ hán việt: 【giảm khinh】

Đọc nhanh: 减轻 (giảm khinh). Ý nghĩa là: vơi; bớt; giảm nhẹ; giảm sút. Ví dụ : - 这药可以减轻疼痛。 Thuốc này có thể làm giảm đau.. - 减轻负担很重要。 Điều quan trọng là phải giảm gánh nặng.. - 我们需要减轻压力。 Chúng ta cần giảm bớt căng thẳng.

Ý Nghĩa của "减轻" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

减轻 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vơi; bớt; giảm nhẹ; giảm sút

减少重量或程度

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这药 zhèyào 可以 kěyǐ 减轻 jiǎnqīng 疼痛 téngtòng

    - Thuốc này có thể làm giảm đau.

  • volume volume

    - 减轻负担 jiǎnqīngfùdān hěn 重要 zhòngyào

    - Điều quan trọng là phải giảm gánh nặng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 减轻 jiǎnqīng 压力 yālì

    - Chúng ta cần giảm bớt căng thẳng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 减轻

✪ 1. 减轻 + Danh từ trìu tượng

giảm cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - xiǎng 减轻 jiǎnqīng 工作 gōngzuò de 负担 fùdān

    - Tôi muốn giảm gánh nặng công việc.

  • volume

    - bāng 减轻 jiǎnqīng 经济 jīngjì 压力 yālì

    - Anh ấy giúp tôi giảm áp lực kinh tế.

So sánh, Phân biệt 减轻 với từ khác

✪ 1. 减轻 vs 减弱

Giải thích:

"减轻" có thể đi kèm với tân ngữ, "减弱" không thể đi kèm với tân ngữ, hai từ này không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 减轻

  • volume volume

    - 安慰 ānwèi 能够 nénggòu 减轻 jiǎnqīng 痛苦 tòngkǔ

    - Sự an ủi có thể giảm bớt nỗi đau.

  • volume volume

    - 减轻负担 jiǎnqīngfùdān hěn 重要 zhòngyào

    - Điều quan trọng là phải giảm gánh nặng.

  • volume volume

    - 体重减轻 tǐzhòngjiǎnqīng le 不少 bùshǎo

    - Tôi đã giảm cân đáng kể.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 节食 jiéshí 减轻 jiǎnqīng 体重 tǐzhòng

    - Anh ấy đang ăn kiêng để giảm cân.

  • volume volume

    - 生病 shēngbìng hòu 减轻 jiǎnqīng 一些 yīxiē 体重 tǐzhòng

    - Sau khi bị bệnh, cô ấy bị sụt vài cân

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 减轻 jiǎnqīng 压力 yālì

    - Chúng ta cần giảm bớt căng thẳng.

  • volume volume

    - bāng 减轻 jiǎnqīng 经济 jīngjì 压力 yālì

    - Anh ấy giúp tôi giảm áp lực kinh tế.

  • volume volume

    - de tuǐ bìng 已经 yǐjīng 减轻 jiǎnqīng 一个 yígè rén zhe 可以 kěyǐ 往前 wǎngqián 磨蹭 mócèng le

    - vết thương ở trên đùi đã đỡ rồi, có người đỡ anh ấy có thể đi chầm chập được.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎn
    • Âm hán việt: Giảm
    • Nét bút:丶一一ノ一丨フ一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMIHR (戈一戈竹口)
    • Bảng mã:U+51CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xa 車 (+5 nét)
    • Pinyin: Qīng
    • Âm hán việt: Khinh , Khánh
    • Nét bút:一フ丨一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQNOM (大手弓人一)
    • Bảng mã:U+8F7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao