Đọc nhanh: 减轻 (giảm khinh). Ý nghĩa là: vơi; bớt; giảm nhẹ; giảm sút. Ví dụ : - 这药可以减轻疼痛。 Thuốc này có thể làm giảm đau.. - 减轻负担很重要。 Điều quan trọng là phải giảm gánh nặng.. - 我们需要减轻压力。 Chúng ta cần giảm bớt căng thẳng.
减轻 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vơi; bớt; giảm nhẹ; giảm sút
减少重量或程度
- 这药 可以 减轻 疼痛
- Thuốc này có thể làm giảm đau.
- 减轻负担 很 重要
- Điều quan trọng là phải giảm gánh nặng.
- 我们 需要 减轻 压力
- Chúng ta cần giảm bớt căng thẳng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 减轻
✪ 1. 减轻 + Danh từ trìu tượng
giảm cái gì
- 我 想 减轻 工作 的 负担
- Tôi muốn giảm gánh nặng công việc.
- 他 帮 我 减轻 经济 压力
- Anh ấy giúp tôi giảm áp lực kinh tế.
So sánh, Phân biệt 减轻 với từ khác
✪ 1. 减轻 vs 减弱
"减轻" có thể đi kèm với tân ngữ, "减弱" không thể đi kèm với tân ngữ, hai từ này không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 减轻
- 安慰 能够 减轻 痛苦
- Sự an ủi có thể giảm bớt nỗi đau.
- 减轻负担 很 重要
- Điều quan trọng là phải giảm gánh nặng.
- 我 体重减轻 了 不少
- Tôi đã giảm cân đáng kể.
- 他 正在 节食 以 减轻 体重
- Anh ấy đang ăn kiêng để giảm cân.
- 生病 后 , 她 减轻 一些 体重
- Sau khi bị bệnh, cô ấy bị sụt vài cân
- 我们 需要 减轻 压力
- Chúng ta cần giảm bớt căng thẳng.
- 他 帮 我 减轻 经济 压力
- Anh ấy giúp tôi giảm áp lực kinh tế.
- 他 的 腿 病 已经 减轻 , 一个 人 扶 着 可以 往前 磨蹭 了
- vết thương ở trên đùi đã đỡ rồi, có người đỡ anh ấy có thể đi chầm chập được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
减›
轻›