Đọc nhanh: 浮薄 (phù bạc). Ý nghĩa là: xốc nổi; bộp chộp; chớt chát, cỡn cờ.
浮薄 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xốc nổi; bộp chộp; chớt chát
不诚实而又轻薄
✪ 2. cỡn cờ
言语举动不庄重, 不严肃
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浮薄
- 黄金 下沉 , 烟气 上浮
- Vàng chìm xuống, khí đen nổi lên
- 他人 太浮 , 办事 不 塌实
- Anh ấy là con người nông nổi, làm việc gì cũng không xong.
- 他 总是 鄙薄 他人 的 努力
- Anh ấy luôn coi thường nỗ lực của người khác.
- 他 意志 特别 薄弱
- Ý chí của anh ấy cực kỳ yếu ớt.
- 他家 只有 几亩 薄田
- Nhà anh ấy chỉ có vài mẫu ruộng cằn cỗi.
- 他 学习 很浮
- Anh ta học hành rất hời hợt.
- 他 对 象棋 的 兴趣 逐渐 淡薄
- hứng thú đối với cờ tướng của anh ấy dần dần phai nhạt.
- 他 对 社会 的 认识 很 浮浅
- nhận thức của anh ấy về xã hội rất thiển cận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浮›
薄›