Đọc nhanh: 佻薄 (điêu bạc). Ý nghĩa là: khinh thường; khinh bạc.
佻薄 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khinh thường; khinh bạc
轻佻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 佻薄
- 高山 上 空气稀薄
- trên núi cao không khí loãng.
- 他 的 身体状况 比较 薄弱
- Tình trạng sức khỏe của anh ấy tương đối yếu.
- 他 的 力量 很 单薄
- Sức mạnh của anh ấy rất yếu ớt.
- 他 的 事业 日薄西山 了
- Sự nghiệp của anh ấy đã gần như kết thúc.
- 他 的 身体 看起来 很 单薄
- Thân thể của anh ấy trông có vẻ rất yếu ớt.
- 他 的 英语水平 相对 薄弱
- Trình độ tiếng Anh của anh ấy tương đối yếu.
- 他 说话 太 轻佻
- Anh ta nói chuyện quá khinh thường.
- 他 对 象棋 的 兴趣 逐渐 淡薄
- hứng thú đối với cờ tướng của anh ấy dần dần phai nhạt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
佻›
薄›