Đọc nhanh: 畸轻畸重 (ki khinh ki trọng). Ý nghĩa là: bên nặng bên nhẹ.
畸轻畸重 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bên nặng bên nhẹ
偏轻偏重
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 畸轻畸重
- 丽塔 患有 埃布 斯坦 畸型
- Rita bị dị tật Ebstein.
- 也 可能 是 畸胎瘤
- Điều đó có thể có nghĩa là một u quái.
- 减轻负担 很 重要
- Điều quan trọng là phải giảm gánh nặng.
- 畸轻畸重
- bên nhẹ bên nặng.
- 做 工作 要 注意 轻重缓急
- làm việc phải biết phân biệt việc nặng việc nhẹ, việc gấp hay không gấp.
- 减轻 一些 体重 不会 少块 肉
- Giảm một số cân sẽ không có hại.
- 大夫 根据 病情 轻重 来 决定 病人 要 不要 住院
- bác sĩ căn cứ vào mức độ nặng nhẹ của bệnh tình mà quyết định bệnh nhân cần phải nằm viện hay không.
- 他 只 听到 他们 交谈 中 无足轻重 的 部分
- Anh ấy chỉ nghe được một phần nhỏ không quan trọng trong cuộc trò chuyện của họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
畸›
轻›
重›