Đọc nhanh: 见轻 (kiến khinh). Ý nghĩa là: chuyển biến tốt; đỡ; thuyên giảm (bệnh tình). Ví dụ : - 我能听见轻微的嘶嘶声 Tôi có thể nghe thấy một tiếng rít nhỏ.
见轻 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyển biến tốt; đỡ; thuyên giảm (bệnh tình)
(病势) 显出好转
- 我能 听见 轻微 的 嘶嘶声
- Tôi có thể nghe thấy một tiếng rít nhỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见轻
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
- 他 不 轻易 发表意见
- Anh ấy không phát biểu ý kiến tuỳ tiện.
- 年轻 女子 被 举荐 入宫 ( 觐见 君主 ) 的 风俗 已 不复存在
- Phong tục đưa một người phụ nữ trẻ vào cung (để thỉnh lễ trước vua chúa) không còn tồn tại nữa.
- 他 轻视 了 我 的 意见
- Anh ấy đã khinh thường ý kiến của tôi.
- 我能 听见 轻微 的 嘶嘶声
- Tôi có thể nghe thấy một tiếng rít nhỏ.
- 十年 没见 了 , 她 还 那么 年轻
- Mười năm không gặp, trông cô ấy vẫn còn trẻ.
- 10 年 没见 , 你 还是 这么 年轻
- 10 năm không gặp, cậu vẫn trẻ như thế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
见›
轻›