Đọc nhanh: 传赞 (truyền tán). Ý nghĩa là: bài nói chuyện sau bản tin; thêm thông tin sau khi hoàn thành (quyển tiểu thuyết, bài báo).
✪ 1. bài nói chuyện sau bản tin; thêm thông tin sau khi hoàn thành (quyển tiểu thuyết, bài báo)
纪传体史书中附在人物传记后面的作者的评论
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传赞
- 一脉相传
- nối tiếp nhau mà truyền lại; tương truyền một mạch.
- 专家 传 经验 给 新手
- Chuyên gia truyền kinh nghiệm cho người mới.
- 不见经传
- không xem kinh truyện.
- 不知 他们 是 赞成 , 抑或 是 反对
- không biết họ tán thành hay phản đối.
- 不要 把 病毒 传染给 别人
- Đừng lây virus cho người khác.
- 不消 一会儿 工夫 , 这个 消息 就 传开 了
- chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi
- 黄帝 的 形象 被 广泛 传颂
- Hình ảnh của Hoàng đế được truyền tụng rộng rãi.
- 不要 让 广告宣传 和 洗脑术 愚弄 了 你
- Đừng để quảng cáo tẩy não đánh lừa bạn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
赞›