Đọc nhanh: 贪得无厌 (tham đắc vô yếm). Ý nghĩa là: lòng tham không đáy; no bụng đói con mắt, tham vô yếm. Ví dụ : - 你越迁就他,他越贪得无厌。 anh càng nhân nhượng với nó, nó lại càng tham lam vô cùng.
贪得无厌 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lòng tham không đáy; no bụng đói con mắt
指贪心大,老不满足
- 你 越 迁就 他 , 他 越 贪得无厌
- anh càng nhân nhượng với nó, nó lại càng tham lam vô cùng.
✪ 2. tham vô yếm
贪心而不满足
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贪得无厌
- 他 对 无聊 的 会议 厌烦
- Anh ấy cảm thấy ngao ngán với các cuộc họp nhàm chán.
- 他 无聊 得 开始 打哈欠
- Anh chán đến mức bắt đầu ngáp.
- 他 发现 对方 软弱 得 毫无 抵抗力
- Anh ta thấy rằng đối thủ quá yếu, không có sực chống cự .
- 你 越 迁就 他 , 他 越 贪得无厌
- anh càng nhân nhượng với nó, nó lại càng tham lam vô cùng.
- 不要 把 人 说 得 一无是处
- không nên nói người ta tồi tệ quá vậy.
- 他 对 金钱 贪得无厌
- Anh ấy có lòng tham vô đáy với tiền bạc.
- 事实 醒 得 无需 说
- Sự thật hiển nhiên không cần nói.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厌›
得›
无›
贪›
lòng tham không đáy; được voi đòi tiên; được đằng chân lân đằng đầu, được nước làm tới
lòng tham không đáy
lòng tham không đáy; tham vọng khó thoả mãn; được voi đòi tiên
được voi đòi tiên; được đằng chân lân đằng đầu; lòng tham không đáy (sau khi chiếm được Lũng Hữu (Cam Túc) lại muốn đi chiếm ngay Tây Thục (Tứ Xuyên)); lòng tham không đáyđược con diếc, tiếc con rô
càng nhiều càng tốt
đục nước béo cò; thừa cơ lợi dụng; hạng người cơ hội (xưa chỉ người võ nghệ cao cường)
no bụng đói con mắt (bụng đã no rồi, mà thấy thức ăn ngon vẫn thèm, vẫn muốn ăn nữa.)
chờm hớp
để đưa ra những yêu cầu cắt cổ bất tận
hám lợi và vô độ (thành ngữ); tham lam và không bao giờ hài lòng
đòi hỏi cắt cổ không ngừng
vô cùng tham lam (thành ngữ)
Không hài lòng mong muốn,vã
không nhuốm bụi trần (Phật giáo gọi sắc, thanh, hương, vị, xúc, pháp là lục trần, người tu hành không nhiễm lục trần thì gọi là nhất trần bất nhiễm)trong sạch; thanh khiết
Biết Đủ Thường Vui
không lấy một xu; một xu cũng không lấy
ngay thẳng và trung thực
không tham của rơi; không nhặt của rơi
thanh liêm; liêm khiết; thanh bạch
một vừa hai phải; có chừng có mực; dừng lại đúng lúc; vừa phải thì thôi
để biết khi nào nên dừng lạibỏ cuộc khi một người đang ở phía trước (thành ngữ)