雁过拔毛 yànguò bá máo
volume volume

Từ hán việt: 【nhạn quá bạt mao】

Đọc nhanh: 雁过拔毛 (nhạn quá bạt mao). Ý nghĩa là: đục nước béo cò; thừa cơ lợi dụng; hạng người cơ hội (xưa chỉ người võ nghệ cao cường). Ví dụ : - 市场东西价格如此高是因为进货时中途被轮番的雁过拔毛了。 Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.

Ý Nghĩa của "雁过拔毛" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

雁过拔毛 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đục nước béo cò; thừa cơ lợi dụng; hạng người cơ hội (xưa chỉ người võ nghệ cao cường)

大雁飞过时也能拔下毛来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 市场 shìchǎng 东西 dōngxī 价格 jiàgé 如此 rúcǐ gāo 是因为 shìyīnwèi 进货 jìnhuò shí 中途 zhōngtú bèi 轮番 lúnfān de 雁过拔毛 yànguòbámáo le

    - Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雁过拔毛

  • volume volume

    - 演过 yǎnguò 白毛女 báimáonǚ

    - cô ta từng diễn vỡ Bạch Mao Nữ

  • volume volume

    - 一毛不拔 yīmáobùbá

    - vắt chày ra nước; rán sành ra mỡ; keo kiệt vô cùng.

  • volume volume

    - 决不 juébù 放过 fàngguò 任何 rènhé 一个 yígè 雁过拔毛 yànguòbámáo de 机会 jīhuì

    - Hắn sẽ không bao giờ bỏ qua bất cứ cơ hội để kiếm chác nào.

  • volume volume

    - 市场 shìchǎng 东西 dōngxī 价格 jiàgé 如此 rúcǐ gāo 是因为 shìyīnwèi 进货 jìnhuò shí 中途 zhōngtú bèi 轮番 lúnfān de 雁过拔毛 yànguòbámáo le

    - Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.

  • volume volume

    - 桃毛 táomáo 容易 róngyì 引起 yǐnqǐ 过敏 guòmǐn

    - Lông đào dễ gây dị ứng.

  • volume volume

    - 大雁 dàyàn 每年 měinián dōu lái 这儿 zhèér 过冬 guòdōng

    - Loài nhạn mỗi năm đều đến đây trú đông.

  • volume volume

    - 从来 cónglái 没吃过 méichīguò 毛蛋 máodàn

    - Anh ấy chưa bao giờ ăn trứng lộn.

  • volume volume

    - 五一节 wǔyījié dōu guò le 按说 ànshuō gāi 穿 chuān 单衣 dānyī le 可是 kěshì 一早 yīzǎo 一晚 yīwǎn hái 离不了 líbùliǎo 毛衣 máoyī

    - mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bá , Bèi
    • Âm hán việt: Bạt , Bội
    • Nét bút:一丨一一ノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIKK (手戈大大)
    • Bảng mã:U+62D4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Mao 毛 (+0 nét)
    • Pinyin: Máo , Mào
    • Âm hán việt: Mao ,
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQU (竹手山)
    • Bảng mã:U+6BDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+4 nét)
    • Pinyin: Yàn
    • Âm hán việt: Nhạn
    • Nét bút:一ノノ丨ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MOOG (一人人土)
    • Bảng mã:U+96C1
    • Tần suất sử dụng:Cao