Đọc nhanh: 欲壑难填 (dục hác nan điền). Ý nghĩa là: lòng tham không đáy; tham vọng khó thoả mãn; được voi đòi tiên.
欲壑难填 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lòng tham không đáy; tham vọng khó thoả mãn; được voi đòi tiên
形容贪得的欲望太大,很难满足
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欲壑难填
- 欲壑难填
- lòng tham không đáy
- 难以 抑制 情欲
- không thể kiềm chế được ham muốn.
- 一寸光阴一寸金 , 寸金难买 寸 光阴
- thời giờ là vàng bạc (một tấc thời gian một tấc vàng, một tấc vàng khó mua được một tất thời gian).
- 一旦 离开 , 就 很 难 回来
- Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.
- 一时 的 困难 并 不 可怕
- Khó khăn nhất thời không đáng sợ.
- 鳝鱼 很长 而且 很难 抓住
- Con cá mực rất dài và khó bắt được.
- 一 看到 你 有 困难 , 都 不愿 帮助 , 这 就是 你 所谓 的 朋友
- Cứ hễ khi bạn gặp khó khăn họ đều không muốn giúp đỡ, đó là những người mà bạn coi là bạn bè đấy.
- 一股 腐臭 难闻 的 气味
- một mùi hôi rất khó ngửi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
填›
壑›
欲›
难›
lòng tham không đáy; no bụng đói con mắttham vô yếm
lòng tham không đáy
tìm kiếm bản thânkhông tìm kiếm gì ngoài lợi nhuận (thành ngữ); lợi nhuận cá nhân trước mọi thứham lợitẩu lợi
lòng tham không đáy; được voi đòi tiên; được đằng chân lân đằng đầu, được nước làm tới
được voi đòi tiên; được đằng chân lân đằng đầu; lòng tham không đáy (sau khi chiếm được Lũng Hữu (Cam Túc) lại muốn đi chiếm ngay Tây Thục (Tứ Xuyên)); lòng tham không đáyđược con diếc, tiếc con rô
để đưa ra những yêu cầu cắt cổ bất tận