Đọc nhanh: 贪求无厌 (tham cầu vô yếm). Ý nghĩa là: vô cùng tham lam (thành ngữ).
贪求无厌 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vô cùng tham lam (thành ngữ)
insatiably greedy (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贪求无厌
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 诛求无厌
- sách nhiễu không chán
- 贪求 无度
- lòng tham vô đáy.
- 他 很 讨厌 无端 的 闲话
- Anh ấy rất ghét những lời đồn vô căn cứ.
- 你 越 迁就 他 , 他 越 贪得无厌
- anh càng nhân nhượng với nó, nó lại càng tham lam vô cùng.
- 他们 在 走投无路 的 情况 下 恳求 援助
- Trong tình huống không có lối thoát, họ cầu xin sự giúp đỡ.
- 她 的 贪心 让 她 无法 停止
- Sự tham lam của cô ấy khiến cô ấy không thể dừng lại.
- 他 对 金钱 贪得无厌
- Anh ấy có lòng tham vô đáy với tiền bạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厌›
无›
求›
贪›