Đọc nhanh: 得寸进尺 (đắc thốn tiến xích). Ý nghĩa là: lòng tham không đáy; được voi đòi tiên; được đằng chân lân đằng đầu, được nước làm tới. Ví dụ : - 【谚】得寸进尺。 【Tục ngữ】Được inch, muốn thêm cả thước.
得寸进尺 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lòng tham không đáy; được voi đòi tiên; được đằng chân lân đằng đầu, được nước làm tới
比喻贪得无厌
- 谚 得寸进尺
- 【Tục ngữ】Được inch, muốn thêm cả thước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得寸进尺
- 谚 得寸进尺
- 【Tục ngữ】Được inch, muốn thêm cả thước.
- 取得 了 可喜 的 进步
- có được những bước tiến đáng mừng.
- 你 不得 进入 这里
- Bạn không được vào đây.
- 会议 进行 得 很 顺畅
- Cuộc họp diễn ra rất suôn sẻ.
- 事情 进行 得 很 顺畅
- Mọi việc diễn ra rất suôn sẻ.
- 一切 都 进行 得 很 亨畅
- Mọi việc đều tiến hành rất thuận buồm xuôi gió.
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
- 事情 进展 得 很 崴
- Việc tiến triển rất không thuận lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寸›
尺›
得›
进›
được voi đòi tiên; được đằng chân lân đằng đầu; lòng tham không đáy (sau khi chiếm được Lũng Hữu (Cam Túc) lại muốn đi chiếm ngay Tây Thục (Tứ Xuyên)); lòng tham không đáyđược con diếc, tiếc con rô
lòng tham không đáy; no bụng đói con mắttham vô yếm
lòng tham không đáy
lòng tham không đáy; tham vọng khó thoả mãn; được voi đòi tiên
để đưa ra những yêu cầu cắt cổ bất tận
hám lợi và vô độ (thành ngữ); tham lam và không bao giờ hài lòng
(nghĩa bóng) để tận dụng điểm yếu của ai đóĐược đằng chân lân đằng đâu
thoả mãn; cảm thấy mỹ mãn; vừa lòng thoả ý; hài lòng thoả dạ; hởi lòng hởi dạ; hởi lòng; no lòng mát ruột
Cầu Được Ước Thấy, Như Ý Nguyện, Như Mong Muốn
Vừa Lòng Hợp Ý
một vừa hai phải; có chừng có mực; dừng lại đúng lúc; vừa phải thì thôi
tiến một lùi mười
Biết Đủ Thường Vui
đúng mức; vừa phải; đừng quá đáng (chỉ trích hoặc trừng phạt người ta vừa phải, đúng mức thôi, đừng quá đáng)