Đọc nhanh: 眼馋肚饱 (nhãn sàm đỗ bão). Ý nghĩa là: no bụng đói con mắt (bụng đã no rồi, mà thấy thức ăn ngon vẫn thèm, vẫn muốn ăn nữa.). Ví dụ : - 我觉得饭菜点得太多了,我是眼馋肚饱呀。 Tớ thấy là gọi hơi nhiều món r, thật đúng là no bụng đói con mắt mà.. - 你吃得这么少可你却点这么多菜!我觉得你是眼馋肚饱。 Tớ ăn có chút mà cậu lại gọi nhiều như này, tớ thấy cậu đúng là no bụng đói con mắt rồi.
眼馋肚饱 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. no bụng đói con mắt (bụng đã no rồi, mà thấy thức ăn ngon vẫn thèm, vẫn muốn ăn nữa.)
眼睛馋,见好的就想吃,而肚子已饱。形容想吃而吃不下。
- 我 觉得 饭菜 点得 太多 了 , 我 是 眼馋肚饱 呀
- Tớ thấy là gọi hơi nhiều món r, thật đúng là no bụng đói con mắt mà.
- 你 吃 得 这么 少 可 你 却 点 这么 多菜 ! 我 觉得 你 是 眼馋肚饱
- Tớ ăn có chút mà cậu lại gọi nhiều như này, tớ thấy cậu đúng là no bụng đói con mắt rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼馋肚饱
- 他 对 朋友 的 新车 眼馋
- 他对朋友的新车眼馋。
- 以 饱眼福
- xem cho đã mắt.
- 这场 表演 真是 一饱眼福
- Buổi biểu diễn này thật là mãn nhãn.
- 这场 演出 让 人 大饱眼福
- Buổi biểu diễn này cho người ta đã mắt.
- 这种 烟花 让 人 一饱眼福
- Loại pháo hoa này làm cho người ta mãn nhãn.
- 美丽 的 风景 让 我 一饱眼福
- Cảnh đẹp tuyệt vời khiến tôi mãn nhãn.
- 我 觉得 饭菜 点得 太多 了 , 我 是 眼馋肚饱 呀
- Tớ thấy là gọi hơi nhiều món r, thật đúng là no bụng đói con mắt mà.
- 你 吃 得 这么 少 可 你 却 点 这么 多菜 ! 我 觉得 你 是 眼馋肚饱
- Tớ ăn có chút mà cậu lại gọi nhiều như này, tớ thấy cậu đúng là no bụng đói con mắt rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
眼›
肚›
饱›
馋›