Đọc nhanh: 贪得无餍 (tham đắc vô yếm). Ý nghĩa là: biến thể của 貪得無厭 | 贪得无厌.
贪得无餍 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biến thể của 貪得無厭 | 贪得无厌
variant of 貪得無厭|贪得无厌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贪得无餍
- 你 越 迁就 他 , 他 越 贪得无厌
- anh càng nhân nhượng với nó, nó lại càng tham lam vô cùng.
- 他 少年得志 , 目中无人 , 不过 没有 表露 出来
- Anh ta tuổi trẻ tài cao, ngông nghênh nhưng không hề bộc lộ ra ngoài
- 他 的 棋下 得 很 高明 , 在 全校 是 独一无二 的
- anh ấy đánh cờ rất giỏi, có một không hai trên toàn trường.
- 不要 把 人 说 得 一无是处
- không nên nói người ta tồi tệ quá vậy.
- 他 忙 得 无暇顾及 家人
- Anh ấy bận, không có thời gian quan tâm tới gia đình.
- 他 对 金钱 贪得无厌
- Anh ấy có lòng tham vô đáy với tiền bạc.
- 事实 醒 得 无需 说
- Sự thật hiển nhiên không cần nói.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
无›
贪›
餍›