得陇望蜀 déLǒngwàngshǔ
volume volume

Từ hán việt: 【đắc lũng vọng thục】

Đọc nhanh: 得陇望蜀 (đắc lũng vọng thục). Ý nghĩa là: được voi đòi tiên; được đằng chân lân đằng đầu; lòng tham không đáy (sau khi chiếm được Lũng Hữu (Cam Túc) lại muốn đi chiếm ngay Tây Thục (Tứ Xuyên)); lòng tham không đáy, được con diếc, tiếc con rô.

Ý Nghĩa của "得陇望蜀" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

得陇望蜀 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. được voi đòi tiên; được đằng chân lân đằng đầu; lòng tham không đáy (sau khi chiếm được Lũng Hữu (Cam Túc) lại muốn đi chiếm ngay Tây Thục (Tứ Xuyên)); lòng tham không đáy

后汉光武帝刘秀下命令给岑彭:'人苦不知足,既平陇,复望蜀'教他平 定陇右 (今甘肃一带) 以后领兵南下,攻取西蜀 (见于《后汉书·岑彭传》) 后来用'得陇望蜀'比喻贪得无厌

✪ 2. được con diếc, tiếc con rô

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得陇望蜀

  • volume volume

    - 谄谀 chǎnyú 上司 shàngsī 希望 xīwàng 得到 dédào 升职 shēngzhí

    - Anh ta bợ đỡ cấp trên, hy vọng được thăng chức.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng 变得 biànde 越来越 yuèláiyuè miǎo

    - Hy vọng ngày càng trở nên mờ mịt.

  • volume volume

    - 企望 qǐwàng 得到 dédào 帮助 bāngzhù

    - Anh ấy hy vọng nhận được sự giúp đỡ.

  • volume volume

    - 失望 shīwàng hěn 彻底 chèdǐ

    - Cô ấy thất vọng hoàn toàn.

  • volume volume

    - 东张西望 dōngzhāngxīwàng 道听途说 dàotīngtúshuō 决然 juérán 得不到 débúdào 什么 shénme 完全 wánquán de 知识 zhīshí

    - nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 婚后 hūnhòu 渴望 kěwàng 子息 zǐxī

    - Sau khi kết hôn, họ mong có con.

  • volume volume

    - 尽人事 jìnrénshì 希望 xīwàng néng 得到 dédào hǎo 结果 jiéguǒ

    - Cô ấy đã cố gắng hết sức, mong rằng sẽ đạt được kết quả tốt.

  • volume volume

    - duō 渴望 kěwàng 找到 zhǎodào 一个 yígè 时光隧道 shíguāngsuìdào zhòng 回到 huídào 简单 jiǎndān 容易 róngyì 觉得 juéde 美好 měihǎo

    - Mong muốn tìm thấy một đường hầm thời gian, quay trở lại đơn giản, dễ dàng để cảm thấy tốt

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+7 nét)
    • Pinyin: Wàng
    • Âm hán việt: Vọng
    • Nét bút:丶一フノフ一一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YBHG (卜月竹土)
    • Bảng mã:U+671B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+7 nét)
    • Pinyin: Shǔ
    • Âm hán việt: Thục
    • Nét bút:丨フ丨丨一ノフ丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WLPLI (田中心中戈)
    • Bảng mã:U+8700
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin: Lǒng
    • Âm hán việt: Lũng
    • Nét bút:フ丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLIKP (弓中戈大心)
    • Bảng mã:U+9647
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa