Đọc nhanh: 知足常乐 (tri túc thường lạc). Ý nghĩa là: hài lòng với những gì một người có (thành ngữ).
知足常乐 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hài lòng với những gì một người có (thành ngữ)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知足常乐
- 乐天知命
- vui với số mệnh trời cho.
- 乙音 在 乐曲 中 很 常见
- Nốt Dĩ rất phổ biến trong các bản nhạc.
- 他 的 玩笑 非常 可乐
- Những trò đùa của anh ấy rất vui nhộn.
- 他 对 房子 的 设计 非常 乐意
- Anh ấy hài lòng với thiết kế của nhà.
- 他 的 基础知识 非常 扎实
- Kiến thức cơ bản của anh ấy vô cùng chắc chắn.
- 世事 无常 , 谁 知道 这么些 年 都 发生 了 什么 事 ?
- Thế sự vô thường, nào ai biết được chuyện gì đã xảy ra suốt bao năm qua?
- 他 的 退休 生活 非常 康乐
- Cuộc sống về hưu của ông ấy rất an nhàn.
- 失散多年 突然 知道 了 他 的 下落 确如 空谷足音 使人 兴奋不已
- Xa cách nhiều năm, đột nhiên biết được tung tích của hắn, khiến người ta kích động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
常›
知›
足›
tự hưởng thú vui
thoả mãn; cảm thấy mỹ mãn; vừa lòng thoả ý; hài lòng thoả dạ; hởi lòng hởi dạ; hởi lòng; no lòng mát ruột
tức giận bất bìnhhậm hoẹ
vui vẻtrầm cảm
được voi đòi tiên; được đằng chân lân đằng đầu; lòng tham không đáy (sau khi chiếm được Lũng Hữu (Cam Túc) lại muốn đi chiếm ngay Tây Thục (Tứ Xuyên)); lòng tham không đáyđược con diếc, tiếc con rô
tham lam; lòng tham không đáy
lòng tham không đáy; no bụng đói con mắttham vô yếm
một người không bao giờ bằng lòng giống như một con rắn cố gắng nuốt một con voi (thành ngữ)
lòng tham không đáy; được voi đòi tiên; được đằng chân lân đằng đầu, được nước làm tới