Đọc nhanh: 诛求无已 (tru cầu vô dĩ). Ý nghĩa là: để đưa ra những yêu cầu cắt cổ bất tận.
诛求无已 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để đưa ra những yêu cầu cắt cổ bất tận
to make endless exorbitant demands
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诛求无已
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 诛求无厌
- sách nhiễu không chán
- 不管 结果 如何 , 我 已 无悔 !
- Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!
- 他们 在 走投无路 的 情况 下 恳求 援助
- Trong tình huống không có lối thoát, họ cầu xin sự giúp đỡ.
- 他 要求 撤回 已 发出 的 邮件
- Anh ấy yêu cầu thu hồi email đã gửi.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
- 已经 交 小雪 了 , 无怪 天气 这么 冷
- đã đến tiết tiểu tuyết rồi, chẳng trách trời lạnh thế này.
- 他 追求 她 已经 一年 了
- Anh ấy đã theo đuổi cô ấy một năm rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
已›
无›
求›
诛›