Đọc nhanh: 两袖清风 (lưỡng tụ thanh phong). Ý nghĩa là: thanh liêm; liêm khiết; thanh bạch.
两袖清风 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thanh liêm; liêm khiết; thanh bạch
比喻做官廉洁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两袖清风
- 清风徐来
- gió mát thổi nhẹ tới
- 早晨 的 熏风 很 清新
- Gió ấm áp buổi sáng rất trong lành.
- 他 的 设计 风格 很 清新
- Phong cách thiết kế của anh ấy rất mới lạ.
- 微风 使 房间 变得 清爽
- Cơn gió nhẹ làm cho phòng trở nên mát mẻ.
- 她 喜欢 清一色 的 装饰 风格
- Cô ấy thích phong cách trang trí đơn giản.
- 我们 的 债务 两清 了 从此以后 不要 再 纠缠 我 了
- Nợ nần giữa hai chúng ta đã bị xóa sạch, từ nay về sau không ai làm phiền đến ai nữa.
- 两只 袖子 都 麻花 了
- hai ống tay áo đều sờn cả rồi.
- 他 刚 给 公司 创了 两千万 收益 , 风头 正劲
- Anh ấy vừa tạo ra lợi nhuận 20 triệu cho công ty, và anh ấy đang rất đang trên đà phát triển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
清›
袖›
风›
giữ mình trong sạch
nghèo rớt mồng tơi; nghèo xác xơ; hết tiền hết của
trắng tay (thành ngữ); (nghĩa bóng) không nhận được bất cứ thứ gì
(nghĩa bóng) (của các quan chức, v.v.) trung thực và liêm khiết(văn học) trong như nước (thành ngữ)
nhẵn túi; hết nhẵn tiền; không còn một xu dính túi; sạch túi; hết tiền
lòng tham không đáy; no bụng đói con mắttham vô yếm
tham nhũng và lạm dụng luật pháp (thành ngữ); nhận hối lộ và lách luật
biển thủ
vô cùng tham lam (thành ngữ)
kết bè kết cánh; kết bè kết phái; kết hội kết nhóm; kết bè kết đảng
để đưa ra những yêu cầu cắt cổ bất tận
ngồi không mà hưởng; óc đầy bụng phệbéo mỡ
đục nước béo cò; thừa cơ lợi dụng; hạng người cơ hội (xưa chỉ người võ nghệ cao cường)
lạm dụng địa vị của một người vì lợi ích cá nhân (thành ngữ)